40 câu hỏi
Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
Phản ứng tráng gương glucozơ
Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0)
Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư
Cho glucozơ tác dụng với nước brôm
Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
glucozơ
saccarozơ
amino axit
amin
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
tơ tằm
tơ capron
tơ nilon-6,6
tơ visco
Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
Saccarozơ
Andehit axetic
Glucozơ
Andehit fomic
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
Saccarozơ
Glucozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
Số phát biểu đúng là:
3
4
5
6
Tinh bột, xenlulozơ, saccaroszơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
hòa tan Cu(OH)2
trùng ngưng
tráng gương
thủy phân
Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
glucozơ
tinh bột
fructozơ
saccarozơ
Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
Mantozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Glucozơ
Saccarozơ thuộc loại
polisaccarit
đisaccarit
đa chức
monosaccarit
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc)
Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2
Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc)
Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2
Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
Tinh bột và saccarozơ.
Xenlulozơ và glucozơ
Saccarozơ và fructozơ
Tinh bột và glucozơ
Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7); tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
3
2
4
5
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
5
6
4
3
Đồng phân của glucozơ là
Xenlulozơ
Fructozơ
Saccarozơ
Sobitol
Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?
H2/Ni, to
Cu(OH)2 (to thường)
dung dịch brom
O2 (to, xt)
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
xenlulozơ
tinh bột
saccarozơ
fructozơ
Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng
Cu(OH)2
AgNO3/NH3
Quỳ tím
nước brom
Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
nhóm chức ancol
nhóm chức xeton
nhóm chức anđehit
nhóm chức axit
Glucozơ không thuộc loại
hợp chất tạp chức
cacbohiđrat
monosaccarit
đisaccarit
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
Fructozơ
Glucozơ
Tinh bột
Saccarozơ
Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật... Chất X là
tinh bột
saccarozơ
glucozơ
xenlulozơ
Chất nào sau đây không tan trong nước?
Xenlulozơ
Saccarozơ
Fructozơ
Glucozơ
Chất lỏng hòa tan được cellulose là:
Benzen
Ete
Etanol
Nước Svayde
Phát biểu nào sau đây là sai
Fructozo có nhiều trong mật ong
Đường saccarozo còn gọi là đường nho
Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
Glucozơ
Fructozơ
Tinh bột
Saccarozơ
Saccarozơ có phản ứng với
H2O (H+, to)
AgNO3/NH3
Dd Br2
Cu(OH)2/OH- (to)
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
Saccarozơ
Glucozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
Saccarozơ
Andehit axetic
Glucozơ
Andehit fomic
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide
Glucozơ
Saccarozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
Số nhận định không chính xác là
1
2
3
4
Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là
Y, Z, R
Z, T, R
X, Z, R
X, Y, Z
Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
Cho từng chất tác dụng với dung dịch
Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot
Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Cacbohidrat X có đặc điểm
- Có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
- Không tham gia phản ứng tráng bạc
- Phân tử gồm nhiều gốc β− glucozơ
Cacbohidrat X là
Tinh bột
Xenlulozơ
Saccarozơ
Glucozơ
Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
protit
tinh bột
saccarozơ
xenluzơ
Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc
Saccarozơ
Glucozơ
Fructozơ
metylfomat
Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
I2
Cu(OH)2
AgNO3/NH3
Br2
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
Saccarozơ làm mất màu nước brom
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
Glucozơ
Chất béo
Saccarozơ
Xenlulozơ
Một dung dịch có tính chất: Phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam, có phản ứng tráng bạc và bị thủy phân trong dung dịch HCl đun nóng. Dung dịch đó là
glucozơ
Saccarozơ
Mantozơ
Xenlulozơ








