vietjack.com

400 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C/C++ có đáp án (Phần 1)
Quiz

400 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C/C++ có đáp án (Phần 1)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include dùng để làm gì?

A. Thông báo trong chương trình sử dụng các lệnh tính toán, thông báo các biến sử dụng trong thân chương trình.

B. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++.

C. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này.

D. Không có đáp án đúng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu hàm main()?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Lệnh cout trong C++ có tác dụng gì?

A. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.

B. Là lệnh chú thích trong C++

C. Là stream đầu vào chuẩn của C++.

D. Là lệnh khai báo một biến.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Lệnh cin trong C++ có tác dụng gì?

A. Là lệnh chú thích trong C++

B. Là lệnh khai báo một biến.

C. Là stream đầu ra chuẩn trong C++.

D. Là stream đầu vào chuẩn của C++

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết thúc một dòng lệnh trong chương trình C++, ta sử dụng ký hiệu gì?

A. Dấu ,

B. Dấu .

C. Dấu :

D. Dấu ;

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Lệnh cout trong C++ đi kèm với cặp dấu nào?

A. >>

B. \\

C. ||

D. <<

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào?

A. \* và *\

B. <<

C. //

D. >>

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào?

A. \\

B. >>

C. /* và */

D. <<

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chú thích nào sau đây là chính xác?

A. \*Lập trình C++

B. //Lập trình C++

C. <!-Lập trình C++-->

D. \\Lập trình C++

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?

A. <kiểu dữ="" liệu="">;

B. : <kiểu dữ="" liệu="">;

C. <tên biến=""> = <giá trị="">;

D. Tất cả đầu không đúng</giá></tên></kiểu></kiểu>

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

What is the correct value to return to the operating system upon the successful completion of a program?

A. 0

B. -1

C. 1

D. Do not return a value

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

What is the only function all C programs must contain?

A. start()

B. system()

C. main()

D. program()

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

What punctuation is used to signal the beginning and end of code blocks?

A. { }

B. → and ←

C. BEGIN and END

D. ( and )

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

What punctuation ends most lines of C code?

A. .

B. ;

C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Which of the following is a correct comment?

A. */ Comments */

B. ** Comment **

C. /* Comment */

D. { Comment }

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Which of the following is not a correct variable type?

A. float

B. real

C. int

D. double

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Which of the following is the correct operator to compare two variables?

A. :=

B. =

C. equal

D. ==

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Which of the following is true?

A. 1

B. 66

C. -1

D. All of the above

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Which of the following is the boolean operator for logical-and?

A. &

B. &&

C. |

D. |&

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Evaluate !(1 && !(0 || 1))

A. True

B. False

C. Unevaluatable

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Which of the following shows the correct syntax for an if statement?

A. if expression

B. if { expression

C. if ( expression )

D. expression if

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

What is the final value of x when the code is run? Media VietJack

A. 10

B. 9

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

When does the code block following while(x<100) execute?

A. When x is less than one hundred

B. When x is greater than one hundred

C. When x is equal to one hundred

D. While it wishes

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Which is not a loop structure?

A. for

B. do while

C. while

D. repeat until

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

How many times is a do while loop guaranteed to loop?

A. 0

B. Infinitely

C. 1

D. Variable

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Which is not a proper prototype?

A. int funct(char x, char y);

B. double funct(char x)

C. void funct();

D. char x();

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

What is the return type of the function with prototype: “int func(char x, float v, double t);”

A. char

B. int

C. float

D. double

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Which of the following is a valid function call (assuming the function exists)?

A. funct;

B. funct x, y;

C. funct();

D. int funct();

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Which of the following is a complete function?

A. int funct();

B. int funct(int x) {return x=x+1;}

C. void funct(int) {printf( “Hello” );

D. void funct(x) {printf( “Hello” ); }

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

What is required to avoid falling through from one case to the next?

A. end;

B. break;

C. stop;

D. continue;

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

What keyword covers unhandled possibilities?

A. all

B. continue

C. default

D. other

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

What is the result of the following code? Media VietJack

A. One

B. Zero

C. Hello World

D. ZeroHello World

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Which of the following is the proper declaration of a pointer?

A. int x;

B. int &x;

C. ptr x;

D. int *x;

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Which of the following gives the memory address of integer variable a?

A. *a;

B. a;

C. &a;

D. address(a);

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Which of the following gives the memory address of a variable pointed to by pointer a?

A. a;

B. *a;

C. &a;

D. address(a);

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Which of the following gives the value stored at the address pointed to by pointer a?

A. a;

B. val(a);

C. *a;

D. &a;

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Which of the following is the proper keyword or function to allocate memory in C?

A. new

B. malloc

C. create

D. value

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Which of the following is the proper keyword or function to deallocate memory in C language?

A. free

B. delete

C. clear

D. remove

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Which of the following accesses a variable in structure b?

A. b→var;

B. b.var;

C. b-var;

D. b>var;

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Which of the following accesses a variable in a pointer to a structure, *b?

A. b→var;

B. b.var;

C. b-var;

D. b>var;

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Which of the following is a properly defined struct?

A. struct {int a;}

B. struct a_struct {int a;}

C. struct a_struct int a;

D. struct a_struct {int a;};

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Which properly declares a variable of struct foo?

A. struct foo;

B. struct foo var;

C. foo;

D. int foo;

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Which of the following correctly declares an array?

A. int arr[10];

B. int arr;

C. arr{10};

D. array arr[10];

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

What is the index number of the last element of an array with 29 elements?

A. 29

B. 28

C. 0

D. Programmer-defined

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Which of the following is a two-dimensional array?

A. array arr[20][20];

B. int arr[20][20];

C. int arr[20, 20];

D. char arr[20];

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Which of the following correctly accesses the seventh element stored in foo, an array with 100 elements?

A. foo[6];

B. foo[7];

C. foo(7);

D. foo;

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Which of the following gives the memory address of the first element in array arr, an array with 100 elements?

A. arr[0];

B. arr;

C. &arr;

D. arr[1];

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Which of the following is a string literal?

A. Static String

B. “Static String”

C. ‘Static String’

D. char string[100];

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

What character ends all strings?

A. ‘.’

B. ‘ ‘

C. ‘\0’

D. ‘/0’

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Which of the following reads in a string named x with one hundred characters?

A. fgets(x, 101, stdin);

B. fgets(x, 100, stdin);

C. readline(x, 100, ‘\n’);

D. read(x);

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack