vietjack.com

40 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 (có đáp án): Protêin (phần 2)
Quiz

40 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 (có đáp án): Protêin (phần 2)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A. C, H, O, N, P

B. C, H, O, N

C. K, H, P, O, S, N

D. C, O, N, P

2. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:

A. Cacbon, oxi, nitơ

B. Hidrô, cacbon, phôtpho

C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi

D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ

3. Nhiều lựa chọn

Đơn phân của prôtêin là

A. Glucôzơ

B. Axit amin

C. Nuclêôtit

D. Axit béo

4. Nhiều lựa chọn

Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:

A. Mônôsaccarit

B. Axit amin

C. Photpholipit

D. Stêrôit

5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì?

A. Lipit

B. Axit nuclêôtit

C. Cacbohiđrat

D. Prôtêin

6. Nhiều lựa chọn

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?

A. Số nhóm  NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

7. Nhiều lựa chọn

Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :

A. Nhóm amin

B. Nhóm cacbôxyl

C. Gốc R

D. Cả ba lựa chọn trên 

8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại axit amin?

A. 8

B. 16

C. 20

D. Mỗi loài mỗi khác

9. Nhiều lựa chọn

Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là:

A. 20

B. 15

C. 13

D. 10 

10. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết

A. Peptit

B. Ion

C. Hydro

D. Cộng hóa trị

11. Nhiều lựa chọn

Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

A. Liên kết hóa trị

B. Liên kết este

C. Liên kết peptit

D. Liên kết hidro 

12. Nhiều lựa chọn

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc

A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4

13. Nhiều lựa chọn

Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit

A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4

14. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau: 

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit 

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp 

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn 

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau 

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O

B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn

D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

16. Nhiều lựa chọn

Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây

A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4

B. Cấu trúc bậc 1 và 2

C. Cấu trúc bậc 2 và 3

D. Cấu trúc bậc 3 và 4

17. Nhiều lựa chọn

Cho các loại liên kết hóa học sau: 

(1) Liên kết peptit 

(2) Liên kết hidro 

(3) Liên kết đisunphua (- S - S -) 

(4) Liên kết phôtphodieste

(5) Liên kết glucozit 

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

18. Nhiều lựa chọn

Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?

A. Prôtêin bậc 1

B. Prôtêin bậc 2

C. Prôtêin bậc 3

D. Prôtêin bậc 4

19. Nhiều lựa chọn

Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là

A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4

20. Nhiều lựa chọn

Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?

A. Bậc 1

B. Bậc 2

C. Bậc 3

D. Bậc 4

21. Nhiều lựa chọn

Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi

A. Prôtêin bị mất một axitamin

B. Prôtêin được thêm vào một axitamin

C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ

D. Cả A và B

22. Nhiều lựa chọn

Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A. Cấu trúc bậc 1 của protein

B. Cấu trúc bậc 2 của protein

C. Cấu trúc bậc 4 của protein

D. Cấu trúc không gian 3 chiều của protein

23. Nhiều lựa chọn

Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi

A. Số lượng, thành phần các axit amin

B. Số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian

C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin

D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian

24. Nhiều lựa chọn

Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?

A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein

B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein

D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

25. Nhiều lựa chọn

Prôtêin có thể bị biến tính bởi

A. Độ pH thấp

B. Nhiệt độ cao

C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử

D. Cả A và B

26. Nhiều lựa chọn

Cho các hiện tượng sau: 

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc 

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua 

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng 

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục 

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

27. Nhiều lựa chọn

Chức năng không có ở prôtêin là

A. Cấu trúc

B. Xúc tác quá trình trao đổi chất

C. Điều hòa quá trình trao đổi chất

D. Truyền đạt thông tin di truyền

28. Nhiều lựa chọn

Protein không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào

B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

29. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C. Ơstogen – hoocmon  do buồng trứng ở nữ tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

30. Nhiều lựa chọn

Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Insulin có trong tuyến tụy

B. Kêratin có trong tóc

C. Côlagen có trong da

D. Hêmoglobin có trong hồng cầu 

31. Nhiều lựa chọn

Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:

A. Kháng thể

B. Hoocmon

C. Thụ thể

D. Enzim

32. Nhiều lựa chọn

Cho các ví dụ sau: 

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da 

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit 

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu 

(4) Glicogen dự trữ ở trong gan 

(5) Hêmoglobin vận chuyển O2CO2 

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn 

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

33. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm có ở prôtêin mà không có ở lipit là?

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Có tính kị nước

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

35. Nhiều lựa chọn

Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

A. Bệnh gút

B. Bệnh thận

C. Bệnh loãng xương

D. Tất cả các ý trên 

36. Nhiều lựa chọn

Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?

A. Chậm lớn

B. Suy dinh dưỡng

C. Suy giảm miễn dịch

D. Tất cả các ý trên

37. Nhiều lựa chọn

Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết

B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin

C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn

D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết

38. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là

A. Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide

B. Không có liên kết hydro

C. Gấp nếp β  có liên kết hydro

D. Xoắn  α tạo thành khối cầu 

39. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:

A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng

B. Chuỗi  pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại

C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit

D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?

A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân

B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau

C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit

D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin

© All rights reserved VietJack