vietjack.com

40 Bài tập Câu hỏi lí thuyết Phản ứng oxi hóa - khử (có lời giải)
Quiz

40 Bài tập Câu hỏi lí thuyết Phản ứng oxi hóa - khử (có lời giải)

V
VietJack
Hóa họcLớp 107 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số khối.

Số oxi hóa.

Số hiệu nguyên tử.

Số mol.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là

+2

+3.

+5.

+6.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa – khử:

chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.

quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.

chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.

quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của bromine trong KBr là

0.

+1.

-1.

+2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

electron.

neutron.

proton.

cation.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của manganese trong KMnO4

+1.

+5.

+7.

-2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khử là chất

nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3

-3, -3.

+3, +5.

-3, +5.

+5, +5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hoá học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã

nhường 2 electron.

nhận 2 electron.

nhường 1 electron.

nhận 1 electron.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nước Cl2 vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hoá học:

Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2

Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?

KCl.

Br2.

Cl2.

KBr.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là

chất khử.

chất oxi hoá.

acid.

base.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng

đốt cháy.

phân huỷ.

trao đổi.

oxi hoá – khử.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quá trình Al Al3+ + 3e, đây là quá trình

khử.

oxi hóa.

tự oxi hóa – khử.

nhận proton.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + CO to Cu + CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

CuO.

CO.

Cu.

CO2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2

là chất oxi hóa

là chất khử.

vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là

chất oxi hóa.

chất khử.

tạo môi trường.

chất khử và môi trường.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò

là chất khử.

vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.

là chất oxi hoá.

không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

CaCO3toCaO+CO2.

2KClO3to2KCl+3O2.

Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O.

4Fe(OH)2 + O2 to 2Fe2O3 + 4H2O

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

2K+Cl2t02KCl

H2+Cl2as2HCl

2FeCl2+Cl2t02FeCl3

2KOH+Cl2KCl+KClO+H2O

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của oxygen trong H2O, H2O2, OF2 lần lượt là

0, -2, -1.

-2, -1, +2.

-2, -2, -2.

0, -1, +2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3?

FeO.

Fe3O4.

Fe(OH)3.

Fe2O3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.

Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.

Số oxi hóa của hydrogen trong mọi hợp chất đều là +1.

Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất oxi hoá là chất

nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Tỉ lệ a : b là

1 : 1.

2 : 3.

1 : 3.

1 : 2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là:

3.

10.

5.

4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.

Tỉ lệ a : b là

6 : 1.

2 : 3.

3 : 2.

1 : 6.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

8.

6.

4.

2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 to Al2O3 + 3Fe.

Phát biểu nào sau đây sai?

Al là chất khử.

Fe2O3 là chất oxi hóa.

Tỉ lệ giữa chất bị khử : chất bị oxi hóa là 2 : 1.

Sản phẩm khử là Fe.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2

CaCl2 Ca + Cl2.

3CaCl2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl.

CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

C

CO2.

CaCO3.

CH4.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

Cl2, Fe.

Na, FeO.

H2SO4, F2.

SO2, FeO.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là

chất khử.

chất oxi hóa.

acid.

base.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng hóa học sau:

(a) S+O2t0SO2 

(b) Hg+SHgS

(c) H2+St0H2S 

(d) S+3F2t0SF6

Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) CaCO3t0CaO+CO2 

(b) CH4xtt0C+2H2

(c) 2Al(OH)3t0Al2O3+3H2O 

(d) 2NaHCO3t0Na2CO3+CO2+H2O

Số phản ứng oxi hóa – khử là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

(3) AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(4) 4KClO3 to KCl + 3KClO4

Số phản ứng oxi hoá - khử là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau đây:

(1) FeS+2HClFeCl2+H2S 

(2) 2KI+H2O+O32KOH+I2+O2

(3) 2H2S+SO23S+2H2O 

(4) 2KClO3to2KCl+3O2

Có bao nhiêu phản ứng đã cho không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

2.

3.

1.

4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH to KCl + KClO3 + H2O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là

1 : 5.

5 : 1.

3 : 1.

1 : 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack