vietjack.com

60 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án
Quiz

60 câu trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 105 lượt thi
60 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?

Hóa trị.

Điện tích.

Khối lượng.

Số hiệu nguyên tử.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa cao nhất của một nguyên tố nhóm A phụ thuộc vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó. Cấu hình electron ngoài cùng nào sau đây thể hiện số oxi hóa cao nhất?

4s1.

3s2.

3s23p5.

2s22p6.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là

+2.

+3.

+5.

+6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố chromium (Cr) có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

Cr(OH)3.

Na2CrO4.

Cr2O3.

NaCrO2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chromium(VI) oxide là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hóa mạnh. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong oxide trên là

0.

+6.

+2.

+3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (Fe) trong Fe2O3

+3.

+6.

–3.

–6.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ammonia là

+3.

–3.

+1.

–1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

Fe(OH)3.

FeCl3.

FeSO4.

Fe2O3.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7

+2.

+3.

+6.

+4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2

+2.

+4.

+6.

–1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và +3?

FeO.

Fe3O4.

Fe(OH)3.

Fe2O3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

Cr(OH)3.

Na2CrO4.

CrCl2.

Cr2O3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO4) có tính oxi hóa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là

+2.

+3.

+7.

+6.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân tử sau: N2, NH3, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là

0, –3, –4.

0, +3, +5.

–3, –3, +4.

0, –3, +5.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa –3 là

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là

0, +6, +4, +4, +6.

0, +6, +4, +2, +6.

+2, +6, +6, –2, +6.

–2, +6, +6, –2, +6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là

0, +1, +1, +5, +7.

0, –1, –1, +5, +7.

1, –1, –1, –5, –7.

0, 1, 1, 5, 7.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: C2H6, CH4O và C2H4. Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên lần lượt là

–3, –2, –2.

–3, –3, –2.

–2, –2, –2.

–3, –2, –3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganese là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7.

Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần lượt là

+2, –2, –4, +8.

0, +4, +2, +7.

0, +4, –2, +7.

0, +2, –4, –7.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó sulfur (S) có cùng số oxi hóa là

H2S, H2SO3, H2SO4.

H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3.

H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2.

H2S, NaHS, K2S.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số mol.

Số oxi hóa.

Số khối.

Số proton.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

electron.

neutron.

proton.

cation.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất

nhường electron.

nhận electron.

nhận proton.

nhường proton.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là

chất khử.

chất oxi hóa.

acid.

base.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá – khử?

HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O.

N2O5 + H2O 2HNO3.

2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O.

2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

CaCO3 CaO + CO2.

2KClO3 2KCl + 3O2.

2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá – khử?

2HgO 2Hg + O2.

CaCO3 CaO + CO2.

2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.

2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử?

Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4.

2Na + 2H2O 2NaOH + H2.

NaH + H2O NaOH + H2.

2F2 + 2H2O 4HF + O2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

2Ca + O2 2CaO.

CaCO3 CaO + CO2.

CaO + H2O Ca(OH)2.

Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Các khoáng vật chính của manganese là hausmanite (Mn3O4), pyrolusite (MnO2), braunite (Mn2O3) và manganite (MnOOH). Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hóa khác nhau từ +2 tới +7.

Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn?

MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

Mn + O2 MnO2.

2HCl + MnO MnCl2 + H2O.

6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2; mỗi nguyên tử Fe đã

nhường 2 electron.

nhận 2 electron.

nhường 1 electron.

nhận 1 electron.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu+2

đã nhận 1 mol electron.

đã nhận 2 mol electron.

đã nhường 1 mol electron.

đã nhường 2 mol electron.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium(II) chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh,… Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm hay trong công việc khoan dầu khí.

Trong phản ứng tạo thành calcium(II) chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?

Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.

Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

C + O2 CO2.

C + CO2 2CO.

C + H2O CO + H2.

C + 2H2 CH4.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò là chất khử?

4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.

2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl.

2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O.

2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na)

bị oxi hoá.

vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

bị khử.

không bị oxi hoá, không bị khử.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là

chất khử.

acid.

base.

chất oxi hóa.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2, chất oxi hóa là

H2O.

NaOH.

Na.

H2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.

Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất

NaCl.

Br2.

Cl2.

NaBr.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (NH3)?

4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.

NH3 + HCl NH4Cl.

2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2.

4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?

SO2.

H2SO4.

H2S.

Na2SO3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là

H2.

ZnCl2.

HCl.

Zn.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?

SO3.

SO2.

H2SO4.

H2S.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử carbon (C) có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

C.

CO2.

CaCO3.

CH4.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:

CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

CuO.

Cu.

H2.

H2O.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do

SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.

SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2.

KMnO4 đã khử SO2 thành S+6.

H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

Fe2O3.

CO.

Fe.

CO2.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

3Br2 + 6NaOH 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O.

Br2 + H2 2HBr.

3Br2 + 2Al 2AlBr3.

Br2 + 2KI I2 + 2KBr.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

2Na + Cl2 2NaCl.

H2 + Cl2 2HCl.

2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.

2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng sau:

(a) C + O2 CO2

(b) 4Al + 3C Al4C3

(c) C + CO2 2CO

(d) CaO + 3C CaC2 + CO

Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là

(a).

(b).

(c).

(d).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò

là chất oxi hoá.

là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.

là chất khử.

không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

S + 2Na Na2S.

S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

S + 3F2 SF6.

4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 SO2; (b) Hg + S HgS;

(c) H2 + S H2S; (d) S + 3F2 SF6.

Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng:

2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.

Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học:

aAl + bHNO3 Cho phương trình hóa học:  aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là (ảnh 1) cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là

1: 3.

2: 3.

2: 5.

1: 4.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học:

aAl + bH2SO4 Cho phương trình hóa học:aAl + bH2SO4  cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a: b là (ảnh 1) cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a: b là

1: 1.

2: 3.

1: 3.

1: 2.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

3/14.

4/7.

1/7.

3/7.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là

1: 5.

5: 1.

3: 1.

1: 3.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng:

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là

6: 1.

2: 3.

3: 2.

1: 6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack