25 CÂU HỎI
Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.
"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng"
A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.
B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.
D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. Diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ.
D. Xúc tác.
Sự thay đổi nào dưới đây không làm tăng tốc độ phản ứng xảy ra giữa dây magnesium và dung dịch hydrochloric acid?
A. Cuộn dải magnesium thành một quả bóng nhỏ.
B. Tăng nồng độ của hydrochloric acid.
C. Nghiền mảnh magnesium thành bột.
D. Tăng nhiệt độ của hydrochloric acid.
Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Áp suất.
B. Chất xúc tác.
C. Nhiệt độ.
D. Nồng độ.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư.
Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư.
So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên.
A. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2.
B. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2.
C. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau.
D. Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng.
B. Trong quá trình sản xuất rượu (ethanol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
C. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng.
D. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này.
Yếu tố nào khi tăng thì tốc độ phản ứng sẽ giảm?
A. Diện tích bề mặt.
B. Nồng độ.
C. Chất xúc tác.
D. Chất ức chế.
Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là
A. Chất xúc tác.
B. Chất sản phẩm.
C. Chất tham gia.
D. Chất ức chế.
Chất làm giảm tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là
A. Chất sản phẩm.
B. Chất tham gia.
C. Chất ức chế.
D. Chất xúc tác.
Đồ thị biểu thị sự phụ thuộc của độ tan (S) của các chất (a), (b), (c) và (d) theo nhiệt độ (t°C).
Ở 30°C, chất có độ tan lớn nhất là:
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d).
Nấu cháo từ bột gạo sẽ nhanh hơn nấu cháo từ hạt gạo vì:
A. Bột gạo nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt của bột gạo lớn hơn hạt gạo.
C. Trong bột gạo có chất xúc tác.
D. Trong hạt gạo có chất ức chế.
Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch hydrochloric acid (HCl):
-
Nhóm thứ nhất: Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 mL dung dịch acid HCl 2M.
-
Nhóm thứ hai: Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 mL dung dịch acid HCl 2M.
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
A. Nhóm thứ hai dùng acid nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Từ thế kỉ XIX, người ta nhận thấy rằng trong thành phần của khí lò cao (lò luyện gang) còn chứa khí CO. Nguyên nhân của hiện tượng này là
A. lò xây chưa đủ độ cao.
B. thời gian tiếp xúc của CO và Fe3O4 chưa đủ.
C. nhiệt độ chưa đủ cao.
D. phản ứng giữa CO và oxide sắt là thuận nghịch.
Có hai cốc chứa dung dịch Na2SO3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H2SO4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là
A. cốc A xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc B không thấy kết tủa.
B. cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc B.
C. cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc B.
D. cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. đốt trong lò kín.
B. xếp củi chặt khít.
C. thổi hơi nước.
D. thổi không khí khô.
Người ta thường sử dụng nhiệt của phản ứng đốt than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.
B. Tăng nồng độ khí carbonic.
C. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên 900∘C.
Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng.
D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Trong hệ dị thể, nếu tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng thì sẽ có kết quả nào sau đây?
A. Nhiệt độ của phản ứng tăng.
B. Tốc độ của phản ứng giảm.
C. Nhiệt độ của phản ứng giảm.
D. Tốc độ của phản ứng tăng.
Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lượng chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn.