vietjack.com

36 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 2)
Quiz

36 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
35 câu hỏiĐịa lýLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Toàn cầu hóa là quá trình

A. mở rộng thị trường của các nước phát triển.

B. thu hút vồn đầu tư của các nước đang phát triển.

C. hợp tác về phân công lao động trong sản xuất.

D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực.

2. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động dịch vụ thu hút đầu tư nước ngoài mạnh nhất hiện nay là

A. viễn thông, y tế, vận tải biển.

B. văn hóa, giáo dục, khoa học.

C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.

D. chứng khoán, bất động sản, hàng không.

3. Nhiều lựa chọn

Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?

A. Tài chính.

B. Ngân hàng.

C. Bảo hiểm.

D. Giáo dục.

4. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.

B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.

C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.

D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.

5. Nhiều lựa chọn

Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia

A. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.

B. tự do hóa thương mại toàn cầu.

C. kìm hãm sự phát trển kinh tế.

D. tự chủ về kinh tế, quyền lực.

6. Nhiều lựa chọn

Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?

A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế.

B. Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các nước

C. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.

D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.

7. Nhiều lựa chọn

Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là

A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.

B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.

C. sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước.

D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.

8. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không phải do

A. sự phát triển kinh tế không đều và sức cạnh tranh của các khu vực.

B. những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội.

C. có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết với nhau.

D. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.

9. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là

A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.

B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.

C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.

D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.

10. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, muốn có được sức cạnh tranh kinh tế mạnh, các nước đang phát triển buộc phải

A. tăng cường tự do hóa thương mại.

B. nhận chuyển giao các công nghệ lạc hậu.

C. làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn.

D. tiếp thu văn hóa của các nước phát triển.

11. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa các quốc gia khi tiến hành toàn cầu hóa, khu vực hóa là:

A. Luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập.

B. Chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.

C. Bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế.

D. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.

12. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

B. Đẩy nhanh đầu tư.

C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.

D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hệ quả tích cực của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Khai thác các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

B. Đẩy nhanh đầu tư, thúc đẩy sản xuất phát triển.

C. Gia tăng khoảng cách giảu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.

D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị và xã hội.

14. Nhiều lựa chọn

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội gì nhằm nâng cao hiệu quả phát triển của lực lượng sản xuất?

A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.

B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.

C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.

D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.

15. Nhiều lựa chọn

Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội các nước đang phát triển đã tiến hành:

A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.

B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.

C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.

D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.

16. Nhiều lựa chọn

 Tổ chức chi phối mạnh nhất (95%) hoạt động thương mại thế giới là

A. Liên Minh Châu Âu.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Tổ chức thương mại thế giới.

D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

17. Nhiều lựa chọn

Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây?

A. EU.    

B. APEC. 

C. NAFTA.  

D. ASEAN.

18. Nhiều lựa chọn

Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt trong lĩnh vực kinh tế

B. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới

D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia  từ kinh tế đến văn hóa, khoa học

19. Nhiều lựa chọn

Sự thống nhất giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa là

A. khu vực hóa hạn chế sự phát triển của toàn cầu hóa.

B. đều thúc đẩy các nước mở cửa kinh tế và ngày càng phụ thuộc lẫn nhau.

C. khu vực hóa chia cắt thị trường thế giới.

D. chỉ thúc đẩy các nước phát triển mở cửa thị trường

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Đầu tư nước ngoài tang nhanh.

B. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh

D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

21. Nhiều lựa chọn

  Xu thế toàn cầu hoá nền kinh tế của thế giới hiện nay không có không biểu hiện nào sau đây?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

B. Thị trường tài chính mở rộng.

C. Gia tăng tổ chức bảo vệ môi trường.

D. Các công ti xuyên quốc gia phát triển mạnh mẽ. 

22. Nhiều lựa chọn

Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả

A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế

C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

23. Nhiều lựa chọn

Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là

A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

B. tác động xấu đến môi trường xã hội.

C. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.

D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm.

24. Nhiều lựa chọn

Mặt trái lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là

A. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

B. tài nguyên ngày càng bị cạn kiệt.

C. môi trường ngày càng bị ô nhiễm.

D. các giá trị đạo đức có nguy cơ bị xói mòn

25. Nhiều lựa chọn

Xu hướng toàn cầu hóa là

A. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt từ kinh tế đến văn hóa, khoa học, …

B. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về một số mặt

C. quá trình giảm khoảng cách giữa các nước phát triển và đang phát triển

D. quá trình thúc đẩy sản xuất phát triển thông qua hợp tác quốc tế

26. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành không do nguyên nhân nào sau đây?

A. Sự phát triển kinh tế không đều của các khu vực.

B. Những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội.

C. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết.

D. Xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu hóa.

27. Nhiều lựa chọn

Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là

A. vai trò của các công ty xuyên quốc gia.

B. xuất hiện các vấn đề mang tính toàn cầu.

C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nước.

D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.

28. Nhiều lựa chọn

Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?

A. EU và ASEAN.

B. NAFTA và EU.

C. NAFTA và APEC.

D. APEC và ASEAN

29. Nhiều lựa chọn

Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục khác nhau nhất?

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Liên minh châu Âu.

30. Nhiều lựa chọn

Tổ chức liên kết khu vực nào có ít quốc gia tham gia nhất?

A. Thị trường chung Nam Mĩ.

B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

D. Liên minh châu Âu.

31. Nhiều lựa chọn

Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?

A. EU.

B. NAFTA.

C. MERCOSUR.

D. APEC

32. Nhiều lựa chọn

Tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở nào sau đây có nhiều quốc gia châu Á tham gia nhất?

A. ASEAN.

B. APEC.

C. EU.

D. NAFTA.

33. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phải ý nghĩa của Tổ chức Thương mại thế giới phát triển mạnh?

A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.

B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại các nước.

C. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế thế giới.

D. Giúp nền kinh tế phát triển năng động.

34. Nhiều lựa chọn

Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có đa số các nước thành viên nằm ở Nam bán cầu?

A. ASEAN.

B. EU.

C. NAFTA.

D. MERCOSUR

35. Nhiều lựa chọn

ASEAN là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.

B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

C. Thị trường chung Nam Mĩ.

D. Liên minh châu Âu.

© All rights reserved VietJack