2048.vn

36 bài tập Ôn tập Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) có đáp án
Quiz

36 bài tập Ôn tập Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 212 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quốc có 9 chiếc bút chì màu. Quốc kém Minh 5 chiếc bút chì màu. Hỏi Minh có bao nhiêu chiếc bút chì màu?

16 chiếc

15 chiếc

14 chiếc

4 chiếc

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 + 8 = 9 + ……

6

4

7

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các chữ số trong số 19 không bằng kết quả của phép tính nào dưới đây?

5 + 5

2 + 8

4 + 6

5 + 6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huy có 8 viên bi, Hoàng có 7 viên bi và Huyền có 6 viên bi.

Huy và Huyền có tất cả 14 viên bi.

Huy và Hoàng có tất cả 15 viên bi.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm phép tính có kết quả bằng nhau là:

9 + 4 và 6 + 7

3 + 9 và 5 + 8

8 + 9 và 7 + 8

7 + 9 và 8 + 9

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ nhất là 5, số thứ hai là số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất. Tổng của hai số đó là:

17

14

7

15

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số liên tiếp nào dưới đây là số liền trước của 12?

6 và 7

6 và 6

5 và 6

4 và 8

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:    8 + 4 ….. 7 + 5

>

<

=

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số?       4 + 9 = 8 + …..

7

6

5

9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:   5 + 6 ….. 3 + 9

>

<

=

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ nhất là số lẻ liền sau của 5, số thứ hai là số tròn chục có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 1. Tổng của hai số đó là:

14

15

16

17

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số?    5 + 6 < ….. + 8 < 6 + 7

3

4

5

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số trừ là 4, hiệu là số chẵn liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi số bị trừ bằng với kết quả của phép tính nào dưới đây?

7 + 7

6 + 6

9 + 8

5 + 10

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tròn chục liền sau của tổng giữa số lẻ liền trước và số lẻ liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:

18

20

10

30

Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

(A)

Tổng của 9 và 5 là 14.

ĐúngSai
(B)

Hai số có tổng bằng 16 là 9 và 7.

ĐúngSai
(C)

Số hạng thứ nhất là 9 số hạng thứ hai là 3 thì tổng là 12.

ĐúngSai
(D)

Tổng của 9 và 6 là một số tròn chục.

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

(A)

Tổng của 8 và 5 là 13.

ĐúngSai
(B)

Hai số có tổng bằng 15 là 8 và 9.

ĐúngSai
(C)

Số hạng thứ nhất là 8 số hạng thứ hai là 6 thì tổng là 14.

ĐúngSai
(D)

Tổng của 8 và 2 là một số tròn chục.

ĐúngSai
Xem đáp án
17. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

(A)

Tổng của hai số lẻ là một số lẻ.

ĐúngSai
(B)

Tổng của 2 số chẵn là một số chẵn.

ĐúngSai
(C)

Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ.

ĐúngSai
(D)

Tổng của 2 số hạng luôn lớn hơn một trong hai số hạng đó.

ĐúngSai
Xem đáp án
18. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S. 

(A)

Tổng của 5 và 6 là 12.

ĐúngSai
(B)

Hai số giống nhau cộng với nhau được 12 là 6 và 6.

ĐúngSai
(C)

Hai số hạng 7 và 8 có tổng bằng 15.

ĐúngSai
(D)

Hai số hơn kém nhau 3 đơn vị thì có tổng bằng 15.

ĐúngSai
Xem đáp án
19. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

(A)

Tổng của 6 và 5 là 11.

ĐúngSai
(B)

Hai số có tổng bằng 13 là 6 và 7.

ĐúngSai
(C)

Số hạng thứ nhất là 6 số hạng thứ hai là 8 thì tổng là 14.

ĐúngSai
(D)

Tổng của 6 và 4 bé hơn tổng của 6 và 3.

ĐúngSai
Xem đáp án
20. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

(A)

Tổng của 7 và 5 là 12.

ĐúngSai
(B)

Hai số có tổng bằng 16 là 7 và 9.

ĐúngSai
(C)

Số hạng thứ nhất là 7 số hạng thứ hai là 6 thì tổng là 13.

ĐúngSai
(D)

Tổng của 7 và 8 bé hơn tổng của 7 và 4.

ĐúngSai
Xem đáp án
21. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Biết số hạng thứ nhất là 9.

(A)

Nếu số hạng thứ hai là 2 thì tổng là 11

ĐúngSai
(B)

Nếu số hạng thứ hai là 8 thì tổng là 17

ĐúngSai
(C)

Nếu số hạng thứ hai là số lẻ bé nhất có 1 chữ số thì tổng là 11

ĐúngSai
(D)

Nếu số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số thì tổng là 18

ĐúngSai
Xem đáp án
22. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Biết số hạng thứ nhất là 8.

(A)

Nếu số hạng thứ hai là 3 thì tổng là11

ĐúngSai
(B)

Nếu số hạng thứ hai cũng là 6 thì tổng là15

ĐúngSai
(C)

Nếu số hạng thứ hai là số chẵn bé nhất khác 0 số thì tổng là10

ĐúngSai
(D)

Nếu số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số thì tổng là16

ĐúngSai
Xem đáp án
23. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Lớp 2A có 3 học sinh giỏi, lớp 2B có 4 học sinh giỏi, lớp 2C có 6 học sinh giỏi và lớp 2D có 7 học sinh giỏi.

(A)

Hai lớp 2A và 2D có số học sinh giỏi là 10 bạn

ĐúngSai
(B)

Hai lớp 2B và 2C có số học sinh giỏi là 10 bạn

ĐúngSai
(C)

Nếu lớp 2A có thêm 2 học sinh giỏi và lớp 2B có thêm 1 học sinh giỏi nữa thì số học sinh giỏi của 2 lớp 2A và 2B là 11 bạn

ĐúngSai
(D)

Nếu lớp 2C có thêm 2 học sinh giỏi và lớp 2D giảm đi 5 học sinh giỏi thì số học sinh giỏi của 2 lớp 2C và 2D là 12 bạn

ĐúngSai
Xem đáp án
24. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

(A)

Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số số 5 bằng 14

ĐúngSai
(B)

Tổng của số 7 và 8 bằng 16

ĐúngSai
(C)

Số hạng thứ nhất là 3, số hạng thứ hai là 9. Tổng bằng 12

ĐúngSai
(D)

Tổng của số 9 và 2 bằng 11

ĐúngSai
Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được kết quả là 15.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được kết quả là 15. (ảnh 1)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm từ các số đã cho (theo mẫu)

1 + 2 + 7 = 10

..... + ..... + ..... = 10

..... + ..... + ..... = 10

..... + ..... + ..... = 10

..... + ..... + ..... = 10

Viết số thích hợp vào chỗ chấm từ các số đã cho (theo mẫu) (ảnh 1)

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào ô trống

Viết số thích hợp vào ô trống (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đin vào chỗ trống:

Năm nay Huy 8 tuổi và anh Giang 12 tuổi. Vậy:

a) Tổng số tuổi hiện nay của 2 anh em là ......................................

b) Trước đây 5 năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là ......................................

c) Trước đây 2 năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là ......................................

d) Sau đây ...................................... năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là 40 tuổi.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Tổng của 8 và 5 là ……….

b) Hai số có tổng bằng 15 là …….. và 9.

c) Số hạng thứ nhất là 8, số hạng thứ hai là 6 thì tổng là ……..

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào ba số gần nhau để tạo thành phép cộng (theo mẫu):

Khoanh vào ba số gần nhau để tạo thành phép cộng (theo mẫu): (ảnh 1)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong một phép cộng có 2 số hạng. Biết số hạng thứ nhất là 9.

a) Nếu số hạng thứ hai là 2 thì tổng là ...................

b) Nếu số hạng thứ hai là 8 thì tổng là ...................

c) Nếu số hạng thứ hai là số lẻ bé nhất có 1 chữ số thì tổng là .................

d) Nếu số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số thì tổng là ...............

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổ 1 có 7 học sinh giỏi. Biết rằng nếu tổ 1 có thêm 4 học sinh giỏi nữa thì sẽ bằng số học sinh giỏi của tổ 2. Tính số học sinh giỏi của tổ 2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Tuấn và Toàn được tất cả 9 điểm 10. Hỏi nếu Tuấn có thêm 5 điểm 10 nữa thì tổng số điểm 10 của hai bạn là bao nhiêu?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết đoạn thẳng AB dài 8cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Tính độ dài của đoạn thẳng AC.

Biết đoạn thẳng AB dài 8cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Tính độ dài của đoạn thẳng AC. (ảnh 1)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Điền số thích hợp vào chỗ chấm (ảnh 1)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm đoạn thẳng có độ dài như sau:

Đoạn thứ 1

Đoạn thứ 2

Đoạn thứ 3

Đoạn thứ 4

Đoạn thứ 5

8 cm

9 cm

4 cm

7 cm

2 cm

a) Cần lấy hai đoạn ống nào để có tổng độ dài là 15 cm

b) Tính tổng độ dài hai đoạn ống dài nhất

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack