2048.vn

33 bài tập Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10) có đáp án
Quiz

33 bài tập Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 211 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số nào dưới đây có hiệu là một số có 1 chữ số?

18 và 9

19 và 8

15 và 3

17 và 7

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số nào dưới đây có hiệu là một số tròn chục?

17 và 3

18 và 8

13 và 4

15 và 7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số nào dưới đây có hiệu là một số có 2 chữ số giống nhau?

15 và 3

17 và 6

19 và 6

16 và 2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

15 – 9

14 – 6

13 – 8

16 – 7

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 4 và nhỏ hơn 7?

12 – 9

13 – 8

14 – 7

17 – 9

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào ô trống là:

15 – 6 < …… < 3 + 8

11

10

8

7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng kết quả của phép tính 16 – 8?

17 – 8

16 – 9

13 – 7

15 – 7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Số táo hơn số cam …… quả”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:

“Số táo hơn số cam …… quả”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: (ảnh 1)

5

4

8

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 2A và lớp 2B có tất cả 12 bạn học sinh giỏi. Biết lớp 2A có 5 bạn học sinh giỏi.

Số học sinh giỏi của lớp 2B là 7 bạn.

Số học sinh giỏi của lớp 2A ít hơn của lớp 2B là 2 bạn.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính phù hợp với bức tranh là:

Phép tính phù hợp với bức tranh là:   (ảnh 1)

12 – 5 = 7

13 – 8 = 5

12 – 9 = 3

13 – 7 = 6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số bé nhất có hai chữ số mà số đơn vị bằng 4. Hiệu các chữ số trong số đó bằng kết quả của phép tính nào dưới đây?

11 – 5

10 – 7

15 – 8

17 – 9

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có hai chữ số giống nhau, biết tổng các chữ số của số đó bằng 18. Vậy số đó là:

88

99

17

62

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Can thứ nhất đựng 14l dầu, can thứ hai đựng 8 l dầu và can thứ ba đựng 7 l dầu. Nếu rót từ can thứ nhất sang can thứ hai 6 l thì:

Can thứ hai có số lít dầu nhiều hơn can thứ nhất là 8 l.

Can thứ hai có số lít dầu nhiều hơn can thứ ba là 7 l.

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Hiệu của số 15 và 9 là 7.

Số bị trừ là 16. Số trừ là 8. Hiệu là 9.

Số bị trừ là 14. Số trừ là 7. Hiệu là 8.

Hiệu của số 12 và 5 là 6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Kết quả của phép tính 15 – 9 là 8.

Kết quả của phép tính 11 – 7 là 5.

Kết quả của phép tính 18 – 9 là 8.

Kết quả của phép tính 14 – 8 là 6.

Xem đáp án
16. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

(A)

Hiệu của số 13 và 7 là 8.

ĐúngSai
(B)

Hiệu của số 11 và 5 là 6.

ĐúngSai
(C)

Hiệu của số 17 và 9 là 8.

ĐúngSai
(D)

Hiệu của số 15 và 8 là 7.

ĐúngSai
Xem đáp án
17. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

(A)

Số bị trừ là 19. Số trừ là 9. Hiệu là 10.

ĐúngSai
(B)

Số bị trừ là 11. Số trừ là 4. Hiệu là 8.

ĐúngSai
(C)

Số bị trừ là 13. Số trừ là 7. Hiệu là 6.

ĐúngSai
(D)

Số bị trừ là 16. Số trừ là 8. Hiệu là 8.

ĐúngSai
Xem đáp án
18. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Số bị trừ là 17.

(A)

Số trừ là 3 thì hiệu là 14.

ĐúngSai
(B)

Số trừ là 9 thì hiệu là 8.

ĐúngSai
(C)

Số trừ là 5 thì hiệu là 12.

ĐúngSai
(D)

Số trừ là 8 thì hiệu là 9.

ĐúngSai
Xem đáp án
19. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Linh có 13 cái kẹo.

(A)

Linh cho Mai 5 cái thì Linh còn lại 9 cái kẹo.

ĐúngSai
(B)

Linh cho Hà 9 cái thì Linh còn lại 4 cái kẹo.

ĐúngSai
(C)

Linh cho Mai 6 cái thì Linh còn lại 8 cái kẹo.

ĐúngSai
(D)

Linh cho Mai 8 cái thì Linh còn lại 5 cái kẹo.

ĐúngSai
Xem đáp án
20. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Lớp 2A có 9 học sinh giỏi, lớp 2B có 16 học sinh giỏi, lớp 2C có 7 học sinh giỏi.

(A)

Nếu lớp 2A thêm 5 học sinh nữa thì số học sinh giỏi bằng số học sinh giỏi lớp 2B.

ĐúngSai
(B)

Nếu lớp 2C thêm 2 học sinh nữa thì số học sinh giỏi bằng số học sinh giỏi lớp 2A.

ĐúngSai
(C)

Nếu lớp 2C thêm 9 học sinh nữa thì số học sinh giỏi bằng số học sinh giỏi lớp 2A.

ĐúngSai
(D)

Nếu lớp 2C thêm 7 học sinh nữa thì số học sinh giỏi bằng số học sinh giỏi lớp 2B.

ĐúngSai
Xem đáp án
21. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

(A)

Nếu thêm số hạng thứ nhất 12 đơn vị và bớt số hạng thứ hai 7 đơn vị thì tổng tăng thêm 5 đơn vị.

ĐúngSai
(B)

Nếu thêm số hạng thứ nhất 15 đơn vị và bớt số hạng thứ hai 9 đơn vị thì tổng tăng thêm 6 đơn vị.

ĐúngSai
(C)

Nếu thêm số hạng thứ nhất 17 đơn vị và bớt số hạng thứ hai 2 đơn vị thì tổng bớt đi 15 đơn vị.

ĐúngSai
(D)

Nếu thêm số hạng thứ nhất 6 đơn vị và bớt số hạng thứ hai 13 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 7 đơn vị.

ĐúngSai
Xem đáp án
22. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Trong bể có 15 con cá.

(A)

Vớt ra 6 con cá thì trong bể còn 9 con cá.

ĐúngSai
(B)

Vớt ra 4 con cá thì trong bể còn 11 con cá.

ĐúngSai
(C)

Vớt ra 9 con cá thì trong bể còn 7 con cá.

ĐúngSai
(D)

Vớt ra 7 con cá thì trong bể còn 9 con cá.

ĐúngSai
Xem đáp án
23. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

(A)

Nếu bớt số bị trừ 5 đơn vị và thêm số trừ 12 đơn vị thì hiệu mới tăng thêm 7 đơn vị.

ĐúngSai
(B)

Nếu thêm số bị trừ 8 đơn vị và thêm số trừ 14 đơn vị thì hiệu mới bớt đi 6 đơn vị.

ĐúngSai
(C)

Nếu thêm số bị trừ 9 đơn vị và thêm số trừ 11 đơn vị thì hiệu mới bớt đi 2 đơn vị.

ĐúngSai
(D)

Nếu bớt số bị trừ 7 đơn vị và thêm số trừ 13 đơn vị thì hiệu mới bớt đi 6 đơn vị.

ĐúngSai
Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 15 – 7 = …… – 9                                  e) 13 – 5 = 16 – ……

b) 12 – …… = 13 – 9                                 f) 17 – 9 = …… – 4

c) …… – 5 = 18 – 9                                   g) ……. – 8 = 11 – 7

d) 11 – 5 = 14 – ……                                 h) 14 – …… = 12 – 7

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (ảnh 1)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

a) 11 – 5 …… 16 – 9                                 d) 14 – 9 …… 10 – 4

b) 15 – 8 …… 12 – 5                                 e) 12 – 7 …… 14 – 9

c) 14 – 6 ……. 13 – 7                                f) 13 – 8 …… 15 – 4

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? điền các số vào ô trống 8+5 = ... 5+8 =     (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? điền vào ô trống 2 + 9 ...-5 +7 .... - 4 ... (ảnh 1)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 bạn cùng nhau chơi trò chơi trốn tìm. An đã tìm được 4 bạn. Hỏi còn mấy bạn An chưa tìm được?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 2A có 11 bạn là học sinh giỏi. Biết rằng trong đó có 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam là học sinh giỏi của lớp 2A đó?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu +, dấu – thích hợp vào ô trống.

Điền dấu +, dấu – thích hợp vào ô trống. (ảnh 1)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

a) Hiệu của số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 với số lớn nhất có 1 chữ số là …………….

b) Hiệu của số lớn nhất bé hơn 17 với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là …………….

c) Hiệu của số bé nhất lớn hơn 14 với số lớn nhất bé hơn 8 là …………….

d) Hiệu của số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 với số bé nhất có 2 chữ số là …………….

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

a) Nếu thêm số bị trừ 3 đơn vị và thêm số trừ 11 đơn vị thì hiệu mới bớt …. đơn vị.

b) Nếu bớt số bị trừ 5 đơn vị và thêm số trừ 10 đơn vị thì hiệu mới bớt …. đơn vị.

c) Nếu thêm số bị trừ 6 đơn vị và thêm số trừ 14 đơn vị thì hiệu mới bớt …. đơn vị.

d) Nếu bớt số bị trừ 7 đơn vị và bớt số trừ 15 đơn vị thì hiệu mới tăng …. đơn vị.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack