2048.vn

31 bài tập Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị có đáp án
Quiz

31 bài tập Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị có đáp án

A
Admin
ToánLớp 29 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay Nam 8 tuổi. Mẹ nhiều hơn Nam 25 tuổi. Vậy số tuổi của mẹ là:

34 tuổi

33 tuổi

35 tuổi

32 tuổi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ bài toán:

Tuổi của Hoàng hiện nay:         

Tuổi của Huy hiện nay:

Cho sơ đồ bài toán:  Tuổi của Hoàng hiện nay:           Tuổi của Huy hiện nay: (ảnh 1)

Biết năm nay Hoàng 3 tuổi.

Vậy:

Tuổi của Huy hiện nay là 8 tuổi.

Tuổi của Huy sang năm là 10 tuổi.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyên hái được 15 bông hoa. Thư hái được ít hơn Quyên 9 bông hoa. Hỏi Thư phải hái thêm bao nhiêu bông hoa nữa để hai bạn có số bông hoa bằng nhau?

6 bông

10 bông

8 bông

9 bông

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan có 15 chiếc kẹp tóc. Lan cho Hồng 6 chiếc kẹp tóc. Vậy Lan còn lại số kẹp tóc là:

6 chiếc

10 chiếc

8 chiếc

9 chiếc

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mai có 12 viên bi tím. Mai cho bạn 7 viên bi tím. Vậy Mai còn lại số viên bi tím là:

5 viên bi

6 viên bi

1 viên bi

8 viên bi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi có 4 quyển vở, Tú có nhiều hơn Chi 7 quyển vở. Vậy Tú có số vở là:

13 quyển vở

11 quyển vở

12 quyển vở

14 quyển vở

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 17 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Vậy nhóm học sinh có số bạn nữ là:

5 bạn

2 bạn

1 bạn

8 bạn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lúc đầu trong túi có 11 quả cam. Mẹ lấy ra 4 quả, sau đó lại bỏ thêm vào túi 6 quả. Hỏi lúc này, trong túi có bao nhiêu quả cam?

10 quả

14 quả

16 quả

13 quả

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng thứ nhất có 13 học sinh, trong đó có 5 học sinh nữ. Sau đó, 2 học sinh nam chuyển sang hàng thứ hai. Vậy lúc sau, hàng thứ nhất còn lại số học sinh nam là:

6 học sinh

7 học sinh

8 học sinh

9 học sinh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lọ thứ nhất có 11 cái kẹo, lọ thứ hai nhiều hơn lọ thứ nhất 5 cái kẹo. Vậy lọ thứ hai có số kẹo là:

16 cái kẹo

6 cái kẹo

14 cái kẹo

7 cái kẹo

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mai và Chi có 11 chiếc bút. Mai có 3 chiếc bút. Vậy Chi có số bút là:

7 chiếc bút

6 chiếc bút

5 chiếc bút

8 chiếc bút

Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

(A)

Huy có 14 viên bi, Hoàng có 9 viên bi. Huy có nhiều bi hơn Hoàng.

ĐúngSai
(B)

Huy có 15 quyển vở, Hoàng có 18 quyển vở. Hoàng có số vở nhiều hơn của Huy là 3 quyển.

ĐúngSai
(C)

Huy có 12 cái kẹo, Hoàng có nhiều hơn Huy 5 cái kẹo. Hoàng có số kẹo là 17 cái.

ĐúngSai
(D)

Huy có 16 bút màu, Huy có nhiều hơn Hoàng 3 bút màu. Hoàng có số bút màu là 19 cái.

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Đúng ghi Đ, sai ghi S? Số bi của Huy: Số bi của Hoàng: a) Nếu Huy có 9 viên thì Hoàng có 15 viên. (ảnh 1)

 

(A)

Nếu Huy có 9 viên thì Hoàng có 15 viên.

ĐúngSai
(B)

Nếu Huy có 8 viên thì Hoàng có 14 viên.

ĐúngSai
(C)

Nếu Hoàng có 9 viên thì Huy có 15 viên.

ĐúngSai
(D)

Nếu Hoàng có 8 viên thì Hoàng có 2 viên.

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

(A)

Lớp 2A có 32 bạn, lớp 2B có 35 bạn. Lớp 2A ít hơn lớp 2B là 3 bạn.

ĐúngSai
(B)

Lớp 2A có 25 nam, 20 nữ. Số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn.

ĐúngSai
(C)

Lớp 2A trồng 34 cây và ít hơn lớp 2B là 5 cây. Lớp 2B trồng 29 cây.

ĐúngSai
(D)

Lớp 2A có 36 bạn và ít hơn lớp 2B là 3 bạn. Lớp 2B có 33 bạn.

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Đúng ghi Đ, sai ghi S?  Số kẹo của Mai: Số kẹo của Lan: (ảnh 1) 

(A)

Nếu Lan có 7 cái kẹo thì Mai có 5 cái kẹo.

ĐúngSai
(B)

Nếu Lan có 8 cái kẹo thì Mai có 4 cái kẹo.

ĐúngSai
(C)

Nếu Lan có 6 cái kẹo thì Mai có 3 cái kẹo.

ĐúngSai
(D)

Nếu Mai có 5 cái kẹo thì Lan có 6 cái kẹo.

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Lớp 2A có 32 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh, lớp 2C có nhiều hơn lớp 2B là 2 học sinh, lớp 2D có nhiều hơn lớp 2C là 1 học sinh, lớp 2A có nhiều hơn lớp 2E là 2 học sinh.

(A)

Lớp 2B có 37 học sinh.

ĐúngSai
(B)

Lớp 2D có 38 học sinh.

ĐúngSai
(C)

Lớp 2C có 35 học sinh.

ĐúngSai
(D)

Lớp 2E có 30 học sinh.

ĐúngSai
Xem đáp án
17. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Bốn bạn có một số viên bi. Biết rằng Hưng có 16 viên bi, Hà có 12 viên bi, Thái có 14 viên bi và Bình có 9 viên bi.

(A)

Số bi của Hưng nhiều hơn số bi của Thái là 2 viên.

ĐúngSai
(B)

Số bi của Hưng nhiều hơn số bi của Bình là5 viên.

ĐúngSai
(C)

Số bi của Hà ít hơn số bi của Thái là2 viên.

ĐúngSai
(D)

Số bi của Hà nhiều hơn số bi của Bình là4 viên.

ĐúngSai
Xem đáp án
18. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Đúng ghi Đ, sai ghi S?  a) AP = 12 cm  b) AN = 11 cm (ảnh 1) 

(A)

AP = 12 cm

ĐúngSai
(B)

AN = 11 cm

ĐúngSai
(C)

AM = 7 cm

ĐúngSai
(D)

AB = 1 cm

ĐúngSai
Xem đáp án
19. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Con ngỗng cân nặng 8 kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 4 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 1 kg.

(A)

Con vịt nặng 5 kg

ĐúngSai
(B)

Con gà nặng 4 kg

ĐúngSai
(C)

Con gà nhẹ hơn con ngỗng 5 kg

ĐúngSai
Xem đáp án
20. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Đội tuyển thể thao của trường có 9 bạn thi bóng đá.

(A)

Số bạn thi cầu lông ít hơn thi bóng đá là 5 bạn. Số bạn thi cầu lông là4 bạn.

ĐúngSai
(B)

Số bạn thi bóng bàn ít hơn bóng đá là 4 bạn. Số bạn thi bóng bàn là 6 bạn.

ĐúngSai
(C)

Số bạn thi cờ vua ít hơn thi bóng đá là 6 bạn. Số bạn thi cờ vua là 3 bạn

ĐúngSai
Xem đáp án
21. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Trang trại ông Hùng có 39 con gà, 14 con lợn và 7 con bò.

(A)

Số con gà nhiều hơn số con lợn 15 con.

ĐúngSai
(B)

Số con bò ít hơn số con lợn 8 con.

ĐúngSai
(C)

Số con gà nhiều hơn số con bò là 32 con.

ĐúngSai
Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Lớp 2A có 13 bạn thích bóng đá, 9 bạn thích cầu lông, 5 bạn thích bóng rổ.

a) Số bạn thích bóng đá ……………………… số bạn thích bóng rổ.

b) Số bạn thích bóng rổ ……………………… số bạn thích cầu lông.

c) Có …….. bạn thích cầu lông và bóng rổ.

d) Lớp 2A có ……… bạn.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Tuấn có 9 cái bút chì, 2 cái bút mực và 5 cái bút bi.

a) Số bút chì …………….. số bút mực …… cái.

b) Số bút mực …………….. số bút bi …… cái.

c) Số bút bi …………….. số bút chì …… cái.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn vịt có 15 con đang bơi dưới ao. Số con bơi dưới ao ít hơn số con trên bờ là 12 con. Tính số con vịt ở trên bờ.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một rổ có 15 quả táo. Số quả chanh nhiều hơn số táo 13 quả. Hỏi trong rổ có bao nhiêu chanh?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai anh em đi câu cá. Biết rằng số cá em câu được 8 con và số cá của anh câu được nhiều hơn số cá của em câu được là 4 con. Hỏi anh câu được bao nhiêu con cá?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 2A có 40 học sinh. Biết lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm và dài hơn chiều rộng là 3cm. Hỏi hình chữ nhật có chiều rộng bằng bao nhiêu xăng – ti – mét?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuần trước Hòa đọc xong một quyển sách dày 84 trang, tuần này Hòa đọc xong một quyển sách dày 50 trang. Hỏi tuần trước Hòa đọc được nhiều hơn tuần này bao nhiêu trang sách?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Hùng có nuôi 55 con gà để lấy trứng, số con gà nuôi lấy trứng nhiều hơn số gà nuôi lấy thịt 23 con. Hỏi:

a) Có bao nhiêu con gà nuôi lấy thịt?

b) Có tất cả bao nhiêu con gà?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có sơ đồ số bi của Nam:

Ta có sơ đồ số bi của Nam:  Biết Nam có 14 viên bi vàng.  a) Tính số bi xanh.  b) Tính số bi đỏ. (ảnh 1)

Biết Nam có 14 viên bi vàng.

a) Tính số bi xanh.

b) Tính số bi đỏ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack