36 CÂU HỎI
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Dầu ăn là ester.
B. Dầu ăn là ester của glycerol.
C. Dầu ăn là một ester của glycerol và acid béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều ester của glycerol và các acid béo.
Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Khi đó quan sát được hiện tượng nào sau đây ?
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan.
Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh giữa dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy?
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D. Đều là lipid.
Công thức thu gọn của glycerol là
A. CH3COOH.
B. C3H5(OH)3.
C. (RCOO)3C3H5.
D. C2H4(OH)2.
Trường hợp nào sau đây không thể là acid béo?
A. C15H31COOH.
B. C17H35COOH.
C. C17H33OH.
D. C17H33COOH.
Công thức chung của chất béo là
A. RCOOH.
B. C3H5(OH)3.
C. (RCOO)3C3H5.
D. RCOONa.
Trường hợp nào sau đây chứa thành phần chính là chất béo?
A. trứng gà.
B. tóc.
C. dầu oliu.
D. Dầu hỏa.
Trường hợp nào sau đây không chứa chất béo?
A. dầu dừa.
B. mỡ gà.
C. mỡ lợn.
D. Dầu hỏa.
Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được
A. glycerol và một loại acid béo.
B. glycerol và một số loại acid béo.
C. glycerol và một muối của acid béo.
D. glycerol và xà phòng.
Đun nóng chất béo với nước (acid làm xúc tác), thu được sản phẩm là
A. Glycerol và acid béo.
B. Glycerol và muối của các acid béo.
C. Acid béo.
D. Muối của các acid béo.
Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glycerol và muối của một acid béo.
B. glycerol và acid béo.
C. glycerol và xà phòng.
D. glycerol và muối của các acid béo
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng
A. thủy phân hóa.
B. xà phòng hóa.
C. ester hóa.
D. hydrogen hóa.
Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng để điều chế
A. nước hoa.
B. Dầu ăn.
C. ethylic alcohol.
D. Xà phòng và glycerol.
Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có khối lượng phân tử là
A. 890 amu.
B. 422 amu.
C. 372 amu.
D. 980 amu.
Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có acid làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH.
B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3.
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 3C3H5OH + 3RCOOH.
D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 3C3H5OH + R(COOH)3.
Ethylic alcohol và acetic acid có công thức phân tử lần lượt là
A. C2H6O2, C2H4O2.
B. C3H6O, C2H4O2.
C. C2H6O, C3H4O2.
D. C2H6O, C2H4O2.
Ethylic alcohol và acetic acid đều tác dụng được với
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na.
Công thức cấu tạo của acetic acid khác với ethylic alcohol là
A. có nhóm –CH3.
B. có nhóm –OH.
C. có hai nguyên tử oxyen.
D. có nhóm –OH kết hợp với nhóm C = O tạo thành nhóm –COOH.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
Điểm chung của rthylic alcohol và acetic acid và chất béo là
A. đều không tan trong nước.
B. đều tan trong nước.
C. đều tác dụng với Na.
D. đều chứa các nguyên tố C, H, O.
Cho ethylic alcohol, acetic acid, chất béo lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, O2. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ethylic alcohol có tên gọi khác là ethanol.
(2) Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị ngọt, tan tốt trong nước.
(3) Chất béo là chất lỏng hoặc rắn, nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
(4) Ethylic alcohol và acetic acid đều làm đổi màu quỳ tím.
(5) Acetic acid và chất béo đều tác dụng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đun nóng 4,45 gam chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH. Khối lượng glycerol thu được là
A. 0,46 gam.
B. 1,2 gam.
C. 0,75 gam.
D. 2 gam.
Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam chất béo X trong dung dịch KOH, thu được m gam muối Potassium steẩte (C17H35COOK). Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glycerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89.
B. 101.
C. 85.
D. 93.
Đun 26,7 kg chất béo có công thức hóa học (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%), khối lượng glycerol thu được là
A. 1,2 kg.
B. 2,76 kg.
C. 3,6 kg.
D. 4,8 kg.
Thủy phân hoàn toàn 34,32 kg một loại chất béo cần vừa đủ 4,8 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 3,68 kg glycerol và hỗn hợp muối của các acid béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là
A. 17,72 kg.
B. 35,44 kg.
C. 37,92 kg.
D. 32,77 kg.
Thủy phân hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần dùng vừa đủ 0,06 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối là
A. 18,24 gam.
B. 17,8 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glycerol. Khối lượng xà phòng thu được là (biết muối của acid béo chiếm 60% khối lượng xà phòng)
A. 153 gam.
B. 58,92 gam.
C. 55,08 gam.
D. 91,8 gam.
Thủy phân chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng glycerol thu được là
A. 8,1 kg.
B. 0,75 kg.
C. 0,736 kg.
D. 6,9kg.
Thủy phân 17,8 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 bằng 350 mL dung dịch KOH 0,2M thu được glycerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,88.
B. 19,32.
C. 18,76.
D. 7,00.
Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH thu được 0,368kg glycerol và m kg hỗn hợp muối của các acid béo. Khối lượng xà phòng bánh thu được là bao nhiêu? Biết muối của các acid béo chiếm 60% khối lượng xà phòng.
A. 15,69 kg.
B. 20 kg.
C. 17 kg.
D. 18 kg.
Để điều chế được 2 tấn C17H33COONa dùng làm xà phòng, thì khối lượng chất béo (C17H33COO)3C3H5 đem dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 84%.
A. 2 tấn.
B. 3 tấn.
C. 2,31 tấn.
D. 3,31 tấn.