vietjack.com

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 5)
Quiz

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 5)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng cắt chân răng xuất hiện khi gia công bánh răng trong trường hợp:

giảm số răng

tăng số răng

giảm số răng nhỏ hơn giá trị giới hạn

tăng số răng lớn hơn giá trị giới hạn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt chân răng gây ra:

giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & tăng mòn răng

tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & giảm mòn răng

tăng chiều dài làm việc biên dạng răng, tăng hệ số trùng khớp & tăng mòn răng

giảm chiều dài làm việc biên dạng răng, giảm hệ số trùng khớp & giảm mòn răng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số răng tối thiểu của bánh răng để không xảy ra hiện tượng cắt chân răng là:

Trong đó, αω là góc nghiêng răng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thay đổi giá trị góc ăn khớp sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền:

thay đổi hệ số trùng khớp

tính chất làm việc êm của bộ truyền

độ bền răng

tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch chỉnh đều là:

điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng

điều chỉnh chiều cao răng

a & b đều đúng

điều chỉnh bán kính vòng lăn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch chỉnh đều được thực hiện:

khi tỷ số truyền lớn và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp

khi tỷ số truyền nhỏ và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp

khi tỷ số truyền nhỏ và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp

khi tỷ số truyền lớn và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch chỉnh góc là:

điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng

điều chỉnh chiều cao răng

a & b đều đúng

điều chỉnh bán kính vòng lăn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch chỉnh góc được thực hiện:

trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng

trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng

trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng

trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.

10

11

12

13

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:

tính công nghệ bộ truyền

vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc

điều kiện ăn khớp bánh răng

tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:

uốn

mõi

dập

kéo

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tróc vì mỏi do nguyên nhân:

bộ truyền kín, bội trơn không tốt

ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên

các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng

tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mòn răng gây nên bởi:

bộ truyền hở, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài

bộ truyền kín, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài

bộ truyền hở, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài

bộ truyền kín, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:

chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ

chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ

chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ

chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:

dính răng

tróc rổ bề mặt

mòn răng

tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:

giảm tổn thất công suất do ma sát

tăng hệ số sử dụng bộ truyền

giảm tổn thất công suất do nhiệt

tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:

độ chạy mòn

độ rắn

độ phán huỷ giòn

tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít là bộ truyền:

răng-răng

răng-vít

vít-vít

tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:

tỷ số truyền lớn

hiệu suất thấp

có khả năng tự hãm cao

vật liệu chế tạo đắt tiền

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:

độ rắn cao

vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít

vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?

265,5

270,2

266,4

258,5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là:

150 MPa

125 MPa

140 MPa

165 Mpa

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170MPa; Số chu trình cơ sở NO = 8.106 chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?

438.5

429.2

433.3

415.1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở NO = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:  

137

150

120

127

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở NO = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?

25,3 ca

26,4 ca

27,1 ca

24,4 ca

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack