vietjack.com

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 9)
Quiz

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 9)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là MX = 85000 Nmm; MY = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:

18,8 và 18,8

37,6 và 37,6

18,8 và 37,6

37,6 và 18,8

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là MX = 85000; MY = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:

50,2 và 0,0

50,2 và 25,1

25,1 và 0,0

25,1 và 25,1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là MX = 85000; MY = 65000; T = 180000. Với ứng suất cho phép là 55MPa, đường kính tính toán (mm) của trục tại tiết diện này là:

32,5

33,6

25,8

26,7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô men xoắn T1 = 140000Nmm. Vật liệu trục có [T] = 18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là:  

34; 35; 42; 35; 34

30; 35; 42; 35; 30

35; 40; 45; 50; 55

35; 36; 40; 36; 35

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết then bằng trên trục có d = 25mm, T = 250000Nmm, b = 8 mm, h = 7 mm, t1 = 4 mm, chiều dài then l = 40 mm. Xác định ứng suất dập và ứng suất cắt lớn nhất trên then (MPa)?

166,7 và 62,5

83,3 và 37,7

133,4 và 55,5

66,7 và 27,7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ổ bi đỡ có C = 18 KN lắp với moay-ơ của bánh xe và trục cố định. Bánh xe quay 950 v/ph và chịu tải hướng tâm không đổi. Các hệ số Kt, Kđ lấy bằng 1.Tải trọng lớn nhất (N) tác dụng lên gối đỡ trục để ổ có tuổi thọ 10000 giờ là:

1809

2231

2171

2677

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có α = 13°; Fat = 2500N ngược chiều trục X; FrA = 4000N; FrB = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ A và B lần lượt là:

4225 và 1725

1150 và 3650

1150 và 4225

4578 và 2078

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có α = 13°; khả năng tải C = 13,3 kN; tải trọng không đổi Fat = 2500N ngược chiều trục X; FrA = 4000N; FrB = 6000N; Kt = Kđ = 1. Tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn A, B tương ứng là:

3,79 và 14,20

54,87 và 3,54

54,87 và 2,56

10,89 và 3,04

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục III của HGT lắp 2 ổ bi đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; Fat = 2500N hướng theo chiều trục Z; FrE = 4000N; FrF = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ E và F lần lượt là:

1920 và 4420

5380 và 2880

4420 và 2880

380 và 4420

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục III của HGT lắp 2 ổ đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e = 0,48; khả năng tải C = 13,3KN; tải trọng không đổi Fat = 2500N hướng theo chiều trục Z; FrE = 4000N; FrF = 6000N; Kt = Kđ = 1. Khi Fa/(VFr) > e lấy X = 0,45; Y = 1,13 thì tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn E, F tương ứng là:

36,76 và 5,16

4,81 và 10,89

7,50 và 10,89

5,16 và 212,32

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ bố trí ổ lăn trục (III) ở hình 1, sử dụng cặp ổ đũa côn đỡ chặn có α = 13,5°; Fat = 2100N là lực dọc trục hướng theo trục Z; FrE = 5600N và FrF = 3560N là các lực hướng tâm không đổi tác dụng vào các ổ. Lấy V = kđ = kt = 1, khả năng tải động của ổ C = 45KN. Xác định tuổi thọ của ổ lăn E (tính theo giờ) khi ổ làm việc với tốc độ n = 975vg/ph?

17766

6114

8776

12345

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ổ bi đỡ có số con lăn z = 10, chịu lực hướng tâm Fr = 3000 N. Xác định lực hướng tâm (N) lớn nhất tác dụng lên các con lăn ?

1500

1000

500

300

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ổ bi đỡ chặn 1 dãy có e = 0.3, chịu lực hướng tâm Fr = 4000 N, lực dọc trục Fa = 2000 N. Kđ = Kt = 1, vòng trong quay-vòng ngoài đứng yên. Xác định tải trọng tương đương (N) tác dụng lên ổ lăn, biết khi Fa/(VFr) > e thì X = 0.45, Y = 1.22

4240

4230

4220

4210

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ổ đũa côn có α = 13°, chịu lực hướng tâm Fr = 4000N, lực dọc trục Fa = 3000N, Kđ.Kt = 1, vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C = 52KN, số vòng quay n = 720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ?

20416

10416

30416

40416

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một trục lắp 2 ổ đũa côn theo sơ đồ , có α = 13°; Fat = 2500N; Fr0 = 4000N; Fr1 = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:

4225 và 1725

1150 và 3650

1150 và 4225

4578 và 2078

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một trục lắp 2 ổ bi đỡ chặn theo sơ đồ , có e = 0,48; Fat = 2500N; Fr0 = 4000N; Fr1 = 6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:

1920 và 4420

5380 và 2880

4420 và 2880

380 và 4420

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trước áp suất cho phép trong ổ trượt đỡ [p] = 10MPa và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo áp suất cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là:

35,0

30,0

40,0

45,0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trước tích số [pv] trong ổ trượt đỡ là 15 Mpa.m/s và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Trục quay với tốc độ 950 vg/ph. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo tích số pv cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là:

40,7

38,7

36,7

42,7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0,5 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0,2 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa ngõng trục và lót ổ là:

0,05

0,10

0,15

0,20

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0.2 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0.05 mm. Biết hệ số an toàn là 2. Xác định tổng độ nhám (μm) lớn nhất của ngõng trục và lót ổ?

20

25

30

35

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nối trục đĩa dùng bu lông ghép không có khe hở với 6 bu lông, đường tròn qua tâm các bu lông D0 = 80 mm. Bu lông có ứng suất cắt cho phép là [TC] = 80 MPa. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định đường kính thân bu lông?

6,9

7,9

8,9

9,9

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nối trục vòng đàn hồi có 6 chốt, chiều dài chốt l0 = 34 mm, đường kính chốt dC = 14 mm, đường tròn qua tâm các chốt D0 = 70 mm. Chiều dài của vòng đàn hồi trên mỗi chốt là lV = 28 mm. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định ứng suất dập của vòng đàn hồi và ứng suất uốn của chốt (MPa)?

16,6 và 404

14,6 và 354

12,6 và 304

10,6 và 254

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là Fmax = 100 N. Ứng suất xoắn cho phép của dây lò xo là [T] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo (mm)?

2,8

2,7

2,6

2,5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 5, đường kính dây lò xo là d = 3 mm, chịu lực kéo lớn nhất và nhỏ nhất là Fmax = 100 N, Fmin = 50 N ứng với chuyển vị làm việc x = 5 mm. Biết mô đun đàn hồi trượt G = 8.104 MPa. Xác định số vòng làm việc của lò xo?

24

22

23

25

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền vít đai ốc chịu Fa = 80000 N; áp suất cho phép của trên bề mặt của ren vít [p] = 6 MPa; sử dụng ren hình thang (ψh = 0,5); hệ số chiều cao của đai ốc ψH = 1,8. Xác định đường kính trung bình của vít?

68,671

65,671

70,671

72,671

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack