vietjack.com

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 8)
Quiz

350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chi tiết máy có đáp án (Phần 8)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; m = 2 mm; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định đường kính vòng chia (mm) của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?

53.43

54.43

55.43

56.43

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; góc nghiêng của răng β = 12°. Xác định số răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?

26.7

24.7

22.7

28.7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có góc côn chia trên bánh chủ động δ1 = 20°. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương đương là?

7.55

6.55

5.55

8.55

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có u = 3. Xác định góc côn chia của bánh chủ động?

18.43

16.43

17.43

19.43

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền bánh răng trụ với bw = 35 mm thì tính được σH = 480 MPa, xác định giá trị tối thiểu của chiều rộng vành răng để bộ truyền đảm bảo sức bền tiếp xúc biết [σH] = 460MPa ?

38.11 mm

36.11 mm

37.11 mm

39.11 mm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh răng trụ răng thẳng có α = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia?

6.24

6.44

6.64

6.84

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh răng trụ răng nghiêng có α = 20°; m = 2; z = 20; β = 12°. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia ?

7,35

7,25

7,45

7,15

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh răng trụ răng nghiêng có bw = 50mm, β = 12°, m = 2.5, xác định hệ số trùng khớp dọc εβ =?

1.234

1.432

1.243

1.324

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1 = 30; u = 3.5. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα ?

1.674

1.743

1.765

1.801

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 30; u = 3.5, β = 12°. Xác định sơ bộ hệ số trùng khớp ngang εα?

1.674

1.743

1.705

1.801

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh răng nghiêng có bw = 45mm, β = 12°, αn = 20°. Xác định chiều dài khi hai đôi răng ăn khớp đầy đủ với nhau (mm).

91.76

81.74

71.75

86.81

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít bánh vít có số mối ren vít z1 = 4; hệ số đường kính q = 12,5; x = 0; hệ số ma sát giữa trục vít và bánh vít là 0,08. Xác định hiệu suất lý thuyết của bộ truyền (không kể đến mất mát do ma sát trong ổ và khuấy dầu)?

0,780

0,762

0,742

0,720

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít-bánh vít có m = 12,5; q = 16; số răng bánh vít z2 = 34. Để khoảng cách trục aw = 315 mm thì hệ số dịch dao x khi cắt bánh vít là:

0,2

-0,1

0,1

-0,2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định khoảng cách trục bộ sơ bộ nhỏ nhất (mm) bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có số răng bánh vít là z2 = 35; hệ số đường kính q = 20; hệ số tải trọng KH = 1,35; mô men xoắn trên bánh vít T2 = 1050000Nmm; ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] = 212MPa.

183,61

124,39

177,16

186,72

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có u = 26,5; m = 8mm; z2 =  53; q = 10; n1 = 1450 (vg/ph). Vận tốc trượt (m/s) là:

6,19

7,74

3,10

7,78

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít có số mối ren vít Z1 = 2, hệ số đường kính q = 10, hệ số dịch chỉnh x = 0,1. Xác định góc vít lăn:

11,09°

13,05°

12,16°

9,87°

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mối ren vít z1 = 2, mô đun m = 6.5, xác định bước của ren vít?

40,84

41,84

42,84

43,84

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít bánh vít có z2 = 32, q = 10, x = 0.2, m = 6.3, xác định khoảng cách trục (mm) của bộ truyền?

133,6

123,9

142,9

136,3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn γw = 12°, dw1 = 63mm, d2 = 252mm, xác định tỉ số truyền?

18,82

17,82

16,82

15,82

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít – bánh vít với trục vít là chủ động, có d2 = 252mm, T2 = 800000Nmm, x = 0, γ = 12°, α = 20°, hệ số ma sát f = 0.1. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên trục vít?

2414 N

2314 N

2214 N

2114 N

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền trục vít – bánh vít có m = 6.5, q = 10, z2 = 30, T2 = 800000Nmm, x = 0, hệ số tải trọng KH = 1.2. Tính ứng suất tiếp xúc lớn nhất trong bộ truyền?

299.1 MPa

289.1 MPa

279.1 MPa

269.1 MPa

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đường kính tối thiểu của bánh vít theo độ bền uốn, biết: T2 = 670000Nmm. Hệ số tải trọng khi tính theo độ bền uốn KF = 1,13; hệ số dạng răng YF = 1,55. Chiều rộng bánh vít bw = 50mm; góc vít γ = 8,5°; mô đun dọc trục vít m = 6,3; [σF] = 60MPa.

87,89 mm

107,19 mm

65,98 mm

180,93 mm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:

9,95

10,83

7,56

11,78

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là MX = 85000 Nmm; MY = 65000 Nmm; T = 180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:

16,98 và 16,98

33,95 và 33,95

67,91 và 33,95

33,95 và 16,98

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là MX = 85000; MY = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:

40,37 và 0,0

40,37 và 20,18

20,18 và 0,0

19,8 và 19,8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack