vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 6
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 6

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: -rwx--x--x hello.sh

A. 077

B. 644

C. 755

D. 711

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trường hợp làm những cho chương trình cư trú tại XFree86?

A. /etc

B. /X11R6

C. /usr/X11R6

D. /etc/X11

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Runlevel truy cập địa chỉ gốc cấp?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cần làm điều gì để thêm hai gettys bổ sung cho runlevel 3?

A. / etc / inittab

B. / usr / local / etc / getty.conf

C. / etc / rc.dlinit.d / inittab

D. / etc / termcap

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một kernel module (mô-đun hạt nhân)?

A. /uninstall

B. rm –rf

C. rm module

D. rmmod

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một nhân viên mới gặp vấn đề với tài khoản đăng nhập : /ect/passwd file: User1:*:51:501:John Doe:/home/user1:/bin/bash Điều nào là sai ở /etc/passwd:

A. UID không hợp lệ.

B. Tài khoản này đã bị khóa.

C. Không được có khoảng trống giữa họ và tên

D. UID và GID phải phù hợp

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một nhóm các tài khoản người dùng muốn tạo ra cho họ. Họ muốn truy cập vào một ứng dụng cụ thể trên máy chủ. Nhóm này đòi hỏi phải chia sẻ các tập tin được tạo ra bằng cách sử dụng các ứng dụng. Phương pháp gì sẽ được sử dụng để thực hiện các mục tiêu này?

A. Theo root, chạy lệnh groupadd để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó sử dụng lệnh để tạo tài khoản người dùng. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo tài khoản của người sử dụng, sau đó chỉnh sửa

B. Theo root, chạy lệnh adduser để tạo ra các nhóm chia sẻ, sau đó adduser để tạo tài nười dùng.

C. passwd để thay đổi cho mỗi người dùng GID.

D. Không thể thực hiện được

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Những username nào sau đây không đúng?

A. TheresaHadden

B. Thadden

C. TheresaH

D. H.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào sau đây sẽ kết hợp các nội dung của tập tin Tom và Betty thành một tập tin mới được gọi là Friends:

A. more tom betty > friends

B. at tom betty > friend

C. ls tom betty > friends

D. cat tom; cat betty > friends

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều nào của các mục sau đây sẽ không quan trọng để bạn ghi tài liệu hệ thống của bạn?

A. Các ứng dụng được cài đặt.

B. Vấn đề gì với hệ thống bạn đã có.

C. Bất kỳ bản vá lỗi nào bạn đều có thể áp dụng.

D. Khi đã đăng nhập người sử dụng mỗi ngày.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

A. hda1, hda2, hda3,hda4

B. hda1, hda2, hdb1,hdb2

C. sda1, sda2, sdb1,sdb2

D. sda1, sda2, sda3,sda4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Để khóa tài khoản user ta dùng lệnh:

A. usermod - L user

B. Password - Luser

C. Cả hai đáp án đều đúng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào chứa những thông tin cấu hình chính cho BIND(DNS)?

A. /etc.bind.conf

B. /etc/named.conf

C. /etc/dns.conf

D. /var/named.conf

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Lệnh gì được sử dụng để loại bỏ một gói RMP từ Linux?

A. rm-rf

B. rpm-m

C. rpm-remove

D. rpm-e

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Linux dựa trên nền tảng của hệ điều hành…

A. MS DOS

B. WINDOW XP

C. UNIX

D. WINDOW SERVER 2003

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Dấu đợi lệnh…. cho người dùng không phải là quản trị

A. #

B. $

C. %

D. &

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào sau đây dùng để chuyển sang người dùng khác

A. #man

B. #hostName

C. #su

D. #lilo

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Mỗi thiết bị trong Linux là một tập tin lưu trong thư mục…

A. /etc

B. /mnt

C. /home

D. /dev

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Quota được dùng để…

A. Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ

B. Giới hạn không gian lưu trữ

C. A và B đều đúng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi áp dụng Quota cho thư mục nào thì thư mục đó phải là một …

A. Partition

B. Group

C. User

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương thức tạo nhiều địa chỉ IP trên card mạng được gọi là…

A. IP alias

B. IP config

C. IP add

D. IP address

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải thực hiện theo lệnh nào sau đây:

A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

B. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

C. cp /tmp/hello /tmp/hello

D. cp /tep/hello.txt /hello

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Dấu đợi lệnh… cho người dùng quản trị

A. #

B. $

C. %

D. &

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường Linux, tập tin ... ghi nhận tất cả giao dịch giữa Web Server và Web client.

A. /var/log/httpd.log

B. /var/log/httpd/access_log

C. /var/log/messages

D. /var/log/httpd/transaction_log

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost để tạo Webhosting dựa vào những thông số nào?

A. Địa chỉ IP

B. Hostname

C. Địa chỉ vật lý

D. Câu a, b

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

... là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.

A. Mailbox

B. Mail Host

C. Mail Client

D. Mail POP

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường Linux, lệnh ... dùng để tạo swap directory cho Squid proxy

A. Squid -a

B. Squid -z

C. Squid create

D. Squid -l

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

... là lệnh cho phép lưu trữ các luật (rules) trên Firewall vào file cấu hình /etc/sysconfig/iptables.

A. Iptables-save

B. service iptables save

C. iptables save

D. service save iptables

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường Linux, tùy chọn ... của lệnh shutdown cho phép bỏ qua fsck khi khởi động lại hệ thống

A. -s

B. -r

C. -o

D. -f

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?

A. Local_enable=YES

B. anon_local=yes

C. enable_local=YES

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ... để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.

A. quota -group1

B. repquota -g group1

C. quotaon -group1

D. showquota -g group1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng tùy chọn ... của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group

A. -p

B. -g

C. -u

D. -t

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích ... để thực hiện cơ chế kết nối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất.

A. telnet

B. ssh

C. teminal

D. smb

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?

A. ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0

B. ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0

C. ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0

D. ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:

A. help ls

B. list ls

C. man ls

D. doc ls

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trên Linux, tập tin ... là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.

A. /etc/samba/samba.conf

B. /etc/samba/smb.conf

C. /etc/smb/samba.conf

D. /etc/smb/smb.conf

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Lệnh ... để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA

A. test

B. smbstatus

C. testparm

D. status

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường Linux, lệnh ... để liệt kê tất cả những tiến trình đang hoạt động trong hệ thống

A. show proc all

B. show process all

C. ps -ax

D. ps -i

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.

A. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%

B. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%

C. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%

D. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Master Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Slave Name Server copy dữ liệu từ Master Name Server

B. Secondary Name Server lưu dữ liệu ngay tại máy tính, Primary Name Server copy dữ liệu từ Secondary Name Server

C. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng lưu dữ liệu tại máy tính

D. Secondary Name Server và Primary Name Server cùng copy dữ liệu từ một máy tính khác

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?

A. tail /var/messages

B. tail /var/log/messages

C. tail /var/log/named/messages

D. tail /var/log/error.log

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:

A. du –a

B. df –a

C. df

D. du

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu hình những dịch vụ nào?

A. SMTP.

B. POP3/IMAP.

C. Kmail.

D. Câu A, B

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Lệnh dùng liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là ‘?

A. ls *?

B. ls *\?

C. ls \[?]

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào dùng để xoá toàn bộ thư mục ‘/dir’ ?

A. rm -f /dir

B. rm -r /dir

C. rmdir /dir

D. rmdir -p /dir

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Để xem thông tin về trạng thái các thư mục đang được share, ta dùng lệnh?

A. smbclient -L

B. smbstatus -d

C. smbclient --list

D. Cả A và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép copy nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.

A. copy

B. yy

C. y$

D. 3cw

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)

A. /etc/vsftpd_ftpusers

B. /etc/vsftpd.ftpusers

C. /etc/vsftpd_ftpuser

D. /etc/vsftpd.ftpuser

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack