50 CÂU HỎI
Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết
A. Workstation
B. Server
C. Workstation and Server
D. Không cái nào đúng
Kiến trúc Kernel Linux là :
A. Static
B. Microkernel
C. Distributed
D. Monolithic
Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
A. Bill Gates
B. Linus Tolvards
C. Alan Turing
D. Pascal
Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp
Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
A. –a
B. –l
C. –x
D. –n
Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
A. –b
B. –a
C. –l
D. –n
Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir
Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd /home/sinhvien
Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
C. cp /tmp/hello /tmp/hello
D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây?
A. cat
B. less
C. more
D. cả 3 lệnh trên
Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?
A. Phải mount trước
B. eject cdrom
C. cd /mnt/cdrom
D. Không đọc được CD rom
Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux?
A. mount /dev/fd0
B. mount /dev/cdrom
C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
D. cd /mnt/floppy
Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
A. /etc/mtab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount?
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào : -rwx--x--x hello.sh
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711
Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: - Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754
Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt
A. Tập tin ẩn
B. Thực thi
C. Không thấy được với lệnh ls
D. Tập tin hệ thống
Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống?
A. Lệnh adduser
B. Lệnh useradd
C. Lệnh passwd
D. Câu a và b đúng
Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa?
A. Được
B. Không
Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa login name
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
Hệ thống Linux có mấy Run Level chính
A. Có 7 Run Level
B. Có 6 Run Level
C. Có 5 Run Level
D. Có 4 Run Level
Run level nào là shutdown và halt hệ thống
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
Run level nào là reboot hệ thống
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào
Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico
Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ
A. emacs
B. latex
C. vi
D. kword
Emacs là một chương trình
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên
Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x
Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào :
A. ESC-:q!
B. ESC-wq
C. ESC-w!
D. ESC-
Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
A. Lệnh ls
B. Lệnh ps
C. Lệnh cs
D. Lệnh ds
Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng
Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi :
A. PID
B. PUID
C. PGUID
D. GUID
Tham số PPIUD dùng để chỉ:
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng
Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:
A. stop
B. kill
C. shutdown
D. halt
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào
A. kill –9 vi
B. kill –HUP vi
C. killall –HUP vi
D. killall –9 vi
Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng
Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào
A. ifconfig eth0 up
B. ifconfig eth0 stop
C. ifconfig eth0 start
D. ifconfig eth0 down
Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào?
A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140
B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0
C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140
D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0
Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụnglàm lệnh nào:
A. route add –net default gw 172.16.8.2
B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2
D. Câu a và b đúng
Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào
A. Lệnh top
B. Lệnh free
C. Lệnh free
D. Không thể biết
Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf
Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:
A. cp data odd > new
B. cp data odd >> new
C. cat data odd > new
D. Tất cả đều đúng
Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng