vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 1
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partion DOS bị xoá hết

A. Workstation

B. Server

C. Workstation and Server

D. Không cái nào đúng

2. Nhiều lựa chọn

Kiến trúc Kernel Linux là :

A. Static

B. Microkernel

C. Distributed

D. Monolithic

3. Nhiều lựa chọn

Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?

A. Bill Gates

B. Linus Tolvards

C. Alan Turing

D. Pascal

4. Nhiều lựa chọn

Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

A. lệnh ls

B. lệnh df

C. lệnh du

D. lệnh cp

5. Nhiều lựa chọn

Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số

A. –a

B. –l

C. –x

D. –n

6. Nhiều lựa chọn

Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số

A. –b

B. –a

C. –l

D. –n

7. Nhiều lựa chọn

Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh

A. Lệnh cdir

B. Lệnh cd

C. Lệnh mkdir

D. Lệnh dir

8. Nhiều lựa chọn

Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh

A. cd

B. cd /home/sinhvien

C. cd / ; cd home ; cd sinhvien

D. cd /home/sinhvien

9. Nhiều lựa chọn

Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:

A. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/

B. cp tmp/hello.txt /tmp/hello

C. cp /tmp/hello /tmp/hello

D. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

10. Nhiều lựa chọn

Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây?

A. cat

B. less

C. more

D. cả 3 lệnh trên

11. Nhiều lựa chọn

Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?

A. Phải mount trước

B. eject cdrom

C. cd /mnt/cdrom

D. Không đọc được CD rom

12. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux?

A. mount /dev/fd0

B. mount /dev/cdrom

C. Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:

D. cd /mnt/floppy

13. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:

A. /etc/mtab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

14. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount?

A. /etc/mntab

B. /etc/mount.conf

C. /etc/fstab

D. /etc/modules.conf

15. Nhiều lựa chọn

Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào : -rwx--x--x hello.sh

A. 077

B. 644

C. 755

D. 711

16. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: - Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

A. chmod 665

B. chmod 654

C. chmod 653

D. chmod 754

17. Nhiều lựa chọn

Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

A. Tập tin ẩn

B. Thực thi

C. Không thấy được với lệnh ls

D. Tập tin hệ thống

18. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống?

A. Lệnh adduser

B. Lệnh useradd

C. Lệnh passwd

D. Câu a và b đúng

19. Nhiều lựa chọn

Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa?

A. Được

B. Không

20. Nhiều lựa chọn

Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid,gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa tập shadow của người dùng

21. Nhiều lựa chọn

Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

A. Chứa profile của người dùng

B. Chứa uid,gid, home directory, shell

C. Chứa password của người dùng

D. Chứa login name

22. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

A. User administrator

B. User root

C. User admin

D. User có UID=0

23. Nhiều lựa chọn

Hệ thống Linux có mấy Run Level chính

A. Có 7 Run Level

B. Có 6 Run Level

C. Có 5 Run Level

D. Có 4 Run Level

24. Nhiều lựa chọn

Run level nào là shutdown và halt hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

25. Nhiều lựa chọn

Run level nào là reboot hệ thống

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

26. Nhiều lựa chọn

Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window

A. Level 6

B. Level 0

C. Level 3

D. Level 5

27. Nhiều lựa chọn

Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login

A. Level 1

B. Level 3

C. Level 5

D. Không có level nào

28. Nhiều lựa chọn

Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:

A. vi

B. Word

C. Emacs

D. Pico

29. Nhiều lựa chọn

Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ

A. emacs

B. latex

C. vi

D. kword

30. Nhiều lựa chọn

Emacs là một chương trình

A. Soạn thảo văn bản

B. Công cụ lập trình

C. Email client

D. Tất cả các tính năng trên

31. Nhiều lựa chọn

Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

A. Dùng phím F4

B. ESC-:i

C. ESC-:q

D. ESC-:x

32. Nhiều lựa chọn

Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào :

A. ESC-:q!

B. ESC-wq

C. ESC-w!

D. ESC-

33. Nhiều lựa chọn

Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

A. Lệnh ls

B. Lệnh ps

C. Lệnh cs

D. Lệnh ds

34. Nhiều lựa chọn

Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây

A. –ef

B. –ax

C. –axf

D. Cả 3 câu đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi :

A. PID

B. PUID

C. PGUID

D. GUID

36. Nhiều lựa chọn

Tham số PPIUD dùng để chỉ:

A. Properly process ID

B. Parent process ID

C. Papa Process ID

D. Không cái nào đúng

37. Nhiều lựa chọn

Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:

A. stop

B. kill

C. shutdown

D. halt

38. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

A. Không có gì ảnh hưởng

B. Tiến trình con sẽ chết theo

C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình

D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra

39. Nhiều lựa chọn

Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào

A. kill –9 vi

B. kill –HUP vi

C. killall –HUP vi

D. killall –9 vi

40. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

A. ipconfig

B. ifconfig

C. netstat

D. route

41. Nhiều lựa chọn

Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

A. ipconfig

B. ifconfig

C. netstat

D. route

42. Nhiều lựa chọn

Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

A. ifconfig

B. netstat -nr

C. route –n

D. B và C đúng

43. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây

A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0

B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0

C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

44. Nhiều lựa chọn

Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào

A. ifconfig eth0 up

B. ifconfig eth0 stop

C. ifconfig eth0 start

D. ifconfig eth0 down

45. Nhiều lựa chọn

Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào?

A. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140

B. route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0

C. route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140

D. route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0

46. Nhiều lựa chọn

Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụnglàm lệnh nào:

A. route add –net default gw 172.16.8.2

B. route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2

C. route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2

D. Câu a và b đúng

47. Nhiều lựa chọn

Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

A. Lệnh top

B. Lệnh free

C. Lệnh free

D. Không thể biết

48. Nhiều lựa chọn

Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó

A. /etc/service

B. /etc/services

C. /etc/ports.conf

D. /etc/httpd.conf

49. Nhiều lựa chọn

Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

A. cp data odd > new

B. cp data odd >> new

C. cat data odd > new

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

A. chmod 027 myfile

B. chmod 757 myfile

C. chmod 750 myfile

D. Không câu nào đúng

© All rights reserved VietJack