vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 29 có đáp án (Phần 2)
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 29 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
35 câu hỏiĐịa lýLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ?

a. Luyện kim.

b. Hóa chất.

c. Năng lượng.

d. Cơ khí.

2. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây ?

a. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.

b. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.

c. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.

d. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

3. Nhiều lựa chọn

Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho

a. Nhà máy chế biến thực phẩm.

b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

c. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.

d. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

4. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?

a. Công nghiêp cơ khí .

b. Công nghiệp năng lượng.

c. Công nghiệp điện tử - tin học .

d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

5. Nhiều lựa chọn

Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học ?

a. ASEAN, Ca-na-da ,Ấn Độ .

b. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

c. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.

d. Hoa Kì, Trung Quốc ,Nam Phi.

6. Nhiều lựa chọn

Hoa Kì, Nhật Bản, EU là các quốc gia và khu vực đứng đầu thế giới về lĩnh vực

a. công nghiệp điện tử - tin học

b. khai thác than

c. khai thác dầu.

d. Sản xuất hàng tiêu dùng.

7. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi

a. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.

b. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.

c. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

d. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

a. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

b. Khai thác khoáng sản, thủy sản.

c. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

d. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

9. Nhiều lựa chọn

Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là guyên liệu chủ yếu của công nghiệp:

a. Công nghiệp thực phẩm.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp luyện kim.

d. Công nghiệp năng lượng.

10. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở

a. Châu Âu và châu Á.

b. Mọi quốc gia trên thế giới.

c. Châu Phi và châu Mĩ.

d. Châu Đại Dương và châu Á.

11. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở mọi quốc gia trên thế giới?

a. Công nghiệp thực phẩm.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp luyện kim.

d. Công nghiệp năng lượng.

12. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực ?

a. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.

b. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.

d. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.

13. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp điện lực có vai trò nào sau đây?

a. Làm nguyên liệu cơ bản cho ngành chế tạo máy và gia công.

b. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.

d. Đảm bảo công cụ, thiết bị, máy động lực cho các ngành.

14. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học:

a. Ít gây ô nhiễm môi trường.

b. Không chiếm diện tích rộng.

c. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

d. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.

15. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp

a. Cơ khí

b. Hóa chất

c. Dệt may

d. Chế biến thực phẩm

16. Nhiều lựa chọn

Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây ?

a. Hóa chất.

b. Luyện kim.

c. Cơ khí.

d. Năng lượng.

17. Nhiều lựa chọn

Phát triển công nghiệp nào sau đây tác động tới sự phát triển của ngành công nghiệp hóa chất?

a. Dệt may.

b. Luyện kim.

c. Cơ khí.

d. Năng lượng.

18. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào ?

a. Đồng bằng sông Hồng.

b. Bắc Trung Bộ.

c. Đông Nam Bộ.

d. Duyên hải Nam Trung Bộ.

19. Nhiều lựa chọn

Khu vực Đông Nam Bộ có tiềm năng về khai thác:

a. Than đá.

b. Dầu khí.

c. Than nâu.

d. Than bùn.

20. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật hiện đại đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng:

a. Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt.

b. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng khác.

c. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện.

d. Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí.

21. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới qua các năm

(Đơn vị: %)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới trong 2 năm?

a. Tròn

b. Miền

c. Đường

d. Cột

22. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?

a. Dệt - may, da giày, nhựa.

b. Thịt, cá hộp và đông lạnh.

c. Rau quả sấy và đóng hộp.

d. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.

23. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

a. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.

b. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.

c. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.

d. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

24. Nhiều lựa chọn

Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

a. Bắc Mĩ.

b. Châu Âu.

c. Trung Đông.

d. Châu Đại Dương

25. Nhiều lựa chọn

Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho

a. nhà máy chế biến thực phẩm.

b. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim

c. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

d. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

26. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

a. Than.

b. Dầu mỏ.

c. Sắt.

d. Mangan.

27. Nhiều lựa chọn

Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại

a. hóa phẩm, dược phẩm.  

b. hóa phẩm, thực phẩm.

c. dược phẩm, thực phẩm.

d. thực phẩm, mỹ phẩm.

28. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

a. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.

b. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.

c. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát.

d. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.

29. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

a. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.

b. khai thác khoáng sản, thủy sản.

c. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

d. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

30. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

a. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

b. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

c. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.

d. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.

31. Nhiều lựa chọn

Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là

a. công nghiêp cơ khí.  

b. công nghiệp điện tử - tin học.

c. công nghiệp năng lượng.

d. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

32. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

a. Ít gây ô nhiễm môi trường.

b. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.

c. Không chiếm diện tích rộng.

d. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

33. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?

a. Luyện kim.

b. Xây dựng.

c. Nông nghiệp.

d. Khai khoáng.

34. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi

a. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.

b. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.

c. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

d. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

35. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

a. Giải quyết việc làm cho lao động.

b. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

c. Phục vụ cho nhu cầu con người.

d. Không có khả năng xuất khẩu.

© All rights reserved VietJack