vietjack.com

35 Bài tập Câu hỏi lí thuyết Nguyên tố nhóm VIIA (Nhóm Halogen) (có lời giải)
Quiz

35 Bài tập Câu hỏi lí thuyết Nguyên tố nhóm VIIA (Nhóm Halogen) (có lời giải)

V
VietJack
Hóa họcLớp 105 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm halogen ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?

Nhóm IA.

Nhóm VIIA.

Nhóm IIA.

Nhóm VIA.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố halogen nào sau đây là nguyên tố phóng xạ?

Fluorine.

Chlorine.

Bromine.

Astatine.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là

ns2np3.

ns2np4.

ns2np5.

ns2np6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quặng/ khoáng vật nào sau đây có chứa nguyên tố chlorine?

Quặng fluorite.

Quặng cryolite.

Quặng fluorapatite.

Khoáng vật carnallite.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Halogen nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

Fluorine.

Chlorine.

Bromine.

Iodine.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là

F2.

Cl2.

Br2.

I2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phản ứng với các chất khác, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?

Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác.

Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác.

Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất biến đổi theo chiều

tăng dần từ fluorine đến iodine.

giảm dần từ fluorine đến iodine.

không thay đổi khi đi từ fluorine đến iodine.

tăng dần từ chlorine đến iodine.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là

chất khí ở điều kiện thường.

có tính oxi hóa mạnh.

vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

phản ứng mãnh liệt với nước.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong hợp chất là

-1.

+3.

+5.

+7.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau:

Cl2 + H2O HCl + HClO

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Chlorine chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.

Chlorine chỉ đóng vai trò là chất khử.

Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử.

Nước đóng vai trò là chất khử.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Phân tử halogen tồn tại ở dạng phân tử X2.

Trong hợp chất, các halogen luôn có số oxi hóa là -1.

Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.

Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là

Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine.

Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

Fluorine có tính oxi hoá yếu hơn chlorine.

Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HCl.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq) → 2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?

Cl2.

I2.

F2.

O2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học sau:

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Nhận xét nào sau đây đúng

Chlorine là chất oxi hóa.

Chlorine có tính oxi hóa yếu hơn bromine.

Chlorine khử được anion bromide trong muối.

Bromine sinh ra ở dạng rắn, màu nâu đỏ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?

KIvà Br2.

AgNO3 và HCl.

AgNO3 và NaF.

KIvà Cl2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?

I2.

Br2.

Cl2.

F2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là

liên kết cộng hóa trị có cực.

liên kết cho – nhận.

liên kết ion.

liên kết cộng hóa trị không cực.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là

dung dịch HCl.

quỳ tím.

dung dịch AgNO3.

dung dịch BaCl2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydrohalic acid nào sau đây không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

HCl.

HF.

HBr.

HI.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

Iodine.

Potassium.

Chlorine.

Bromine.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Halogen không có tính khử là

iodine.

bromine.

fluorine.

chlorine.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

F-.

Cl-.

Br-.

I-.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử halogen là

liên kết hydrogen.

liên kết cộng hóa trị.

liên kết ion.

liên kết cho - nhận.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

O2.

F2.

Cl2.

I2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướu cổ ở người?

I2, HI.

HI, HIO3.

KI, KIO3.

I2, AlI3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

HF.

HI.

HCl.

HBr.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

KBr.

KI.

NaCl.

NaBr.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn chất halogen nào sau đây thăng hoa khi đun nóng?

F2.

Cl2.

Br2.

I2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với acid HCl?

Fe.

Zn.

Cu.

Mg.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydrogen halide nào sau đây được sử dụng trong quá trình sản xuất teflon?

HF.

HCl.

HBr.

HI.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối halide nào sau đây không tan trong nước?

NaF.

KCl.

AgCl.

NaI.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

AgNO3 + HF → HNO3 + AgF

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò nào sau đây không phải là của muối ăn?

Cân bằng điện giải trong cơ thể sống.

Sử dụng trong quá trình sản xuất cryolite.

Dùng sản xuất nước muối sinh lí, dịch tiêm, truyền tĩnh mạch.

Nguyên liệu để sản xuất nước Javel.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

Fe + Cl2 → FeCl2.

F2 + H2O HF + HFO.

2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2.

FeO + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack