vietjack.com

325 câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ học đất có đáp án - Phần 4
Quiz

325 câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ học đất có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất GS = 2,68. Hãy xác định hệ số rỗng:

1,20

1,05

1,01

1,10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất GS = 2,68. Hãy xác định độ bão hòa:

0,80

0,72

0,89

0,84

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất GS = 2,68. Hãy xác định độ rỗng:

50,25%

61,05%

55,85%

49,05%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng khô:

17,77 kN/m3

16,07 kN/m3

15,57 kN/m3

15,17 kN/m3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định hệ số rỗng:

0,79

0,73

0,82

0,62

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định độ rỗng:

41,3%

32,1%

40,4%

42,3%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định tên đất:

Sét

Cát vừa

Cát pha

Sét pha

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trạng thái của đất:

Cứng

Nửa cứng

Dẻo cứng

Dẻo

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:

12 kN/m3

9,8 kN/m3

9,0kN/m3

8,4 kN/m3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:

17,8 kN/m3

18,8 kN/m3

22,0 kN/m3

19,8 kN/m3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng GS = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định độ bão hòa:

0,81

0,70

0,85

0,74

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt GS = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định hệ số rỗng:

0,878

0,818

0,710

0,908

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt GS = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định độ ẩm tự nhiên:

23,04%

25,04%

25,24%

24,24%

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt GS = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng tự nhiên:

17,05 kN/m3

18,00 kN/m3

18,45 kN/m3

17,55 kN/m3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt GS = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng khô:

14,85 kN/m3

13,25 kN/m3

15,05 kN/m3

14,05 kN/m3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt GS = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:

10,15 kN/m3

9,35 kN/m3

8,15 kN/m3

9,05 kN/m3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt GS = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:

19,05 kN/m3

18,55 kN/m3

18,15 kN/m3

19,35 kN/m3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định độ sệt IL :

0,15

0,2

0,18

0,23

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định chỉ số dẻo IP :

27%

22%

25%

20%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định tên đất:

Sét pha

Sét

Cát pha

Cát mịn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định trạng thái của đất:

Cứng

Nửa cứng

Nhão

Dẻo

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất cát có hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên e = 0,7. Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất emin = 0,5; Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất emax = 0,9. Hãy xác định độ chặt tương đối:

0,50

0,45

0,65

0,55

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất cát có hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên e = 0,7. Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất emin = 0,5; Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất emax = 0,9. Hãy xác định trạng thái của đất.

Dẻo

Nửa cứng

Chặt vừa

Chặt

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất có khối lượng 111g và thể tích 62cm3 ; khối lượng mẫu sau khi sấy khô hoàn toàn là 96,1g. Cho biết tỷ trọng hạt GS = 2,69. Hãy xác định hệ số rỗng:

0,828

0,735

0,810

0,808

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất có khối lượng 111g và thể tích 62cm3 ; khối lượng mẫu sau khi sấy khô hoàn toàn là 96,1g. Cho biết tỷ trọng hạt GS = 2,69. Hãy xác định độ bão hòa:

0,567

0,801

0,819

0,50

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack