vietjack.com

325 câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ học đất có đáp án - Phần 3
Quiz

325 câu trắc nghiệm tổng hợp Cơ học đất có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ chặt của nền đất tăng lên thì nền đất có đặc điểm gì:

Sức chịu tải của nền đất tăng

Độ lún của nền đất giảm xuống

Tính thấm của nền đất giảm

Cả ba yếu tố trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ chặt của nền đất tăng lên thì nền đất có đặc điểm gì:

Sức chịu tải của nền đất tăng

Độ lún của nền đất giảm xuống

Tính thấm của nền đất giảm

Cả ba yếu tố trên.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao khi độ ẩm trong đất đầm chặt nhỏ hơn độ ẩm tối ưu thì với một công đầm không đổi lại không thu được độ chặt lớn nhất:

Do ma sát giữa các hạt đất còn lớn làm cho các hạt đất khó di chuyển dưới tác dụng của công đầm.

Do xung quanh các hạt đất xuất hiện lớp nước liên kết mặt ngoài làm cho các hạt đất dễ dàng dịch chuyển dưới tác dụng của công đầm

Do công đầm truyền một phần vào phần nước trong lỗ rỗng.

Cả ba ý trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao khi độ ẩm trong đất đầm chặt bằng độ ẩm tối ưu thì với một công đầm không đổi lại thu được độ chặt lớn nhất:

Do ma sát giữa các hạt đất còn lớn làm cho các hạt đất khó di chuyển dưới tác dụng của công đầm.

Do xung quanh các hạt đất xuất hiện lớp nước liên kết mặt ngoài làm cho các hạt đất dễ dàng dịch chuyển dưới tác dụng của công đầm

Do công đầm truyền một phần vào phần nước trong lỗ rỗng.

Cả ba ý trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao khi độ ẩm trong đất đầm chặt lớn hơn độ ẩm tối ưu thì với một công đầm không đổi lại thu được độ chặt lớn nhất:

Do xung quanh các hạt đất xuất hiện lớp nước liên kết mặt ngoài làm cho các hạt đất dễ dàng dịch chuyển dưới tác dụng của công đầm

Do ma sát giữa các hạt đất còn lớn làm cho các hạt đất khó di chuyển dưới tác dụng của công đầm.

Do công đầm truyền một phần vào phần nước trong lỗ rỗng

Cả ba ý trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá chất lượng đầm nén đất ngoài hiện trường người ta sử dụng hệ số nào:

Hệ số cố kết OCR

Hệ số đầm chặt k

Hệ số nén lún a

Cả ba ý trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ ẩm tối ưu thay đổi như thế nào khi công đầm chặt tăng lên:

Giảm

Tăng

Không thay đổi

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định dung trọng khô lớn nhất từ thí nghiệm Proctor người ta phải tiến hành thí nghiệm ít nhất với mấy độ ẩm khác nhau:

Một

Ba

Năm

Bẩy

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hàm lượng hạt sét trong mẫu đất lớn dần thì:

Chỉ số dẻo của đất giảm

Chỉ số dẻo của đất tăng

Chỉ số dẻo của đất không đổi

Cả ba ý trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đất có cấp phối tốt thì đường cong cấp phối hạt có dạng:

Bậc thang

Dốc đứng

Thoải

Cả B và C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đất có cấp phối xấu thì đường cong cấp phối hạt có dạng:

Thoải

Dốc đứng

Bậc thang

B và C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định dung trọng khô lớn nhất trong phòng thí nghiệm người ta dùng thí nghiệm nào:

Thí nghiệm dao vòng

Thí nghiệm rót cát

Thí nghiệm Proctor

Cả ba ý trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định độ ẩm tự nhiên:

28%

30,77%

31,5%

32%

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định khối lượng riêng khô:

1,43 g/cm3

1,35 g/cm3

1,38 g/cm3

1,40 g/cm3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định hệ số rỗng:

0,88

0,928

0,91

0,8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định độ rỗng:

38%

50%

46,5%

48,13%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định tên đất:

Cát pha

Cát thô

Sét

Sét pha

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định trạng thái của đất:

Dẻo

Dẻo mềm

Nhão

Nửa cứng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta thu được các số liệu sau: thể tích mẫu V = 964cm ; khối lượng mẫu là 1756g; độ ẩm tự nhiên W = 15% và tỷ trọng hạt GS = 2,65. Hãy xác định khối lượng riêng khô:

1,554g/cm3

1,574g/cm3

1,614g/cm3

1,584g/cm3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta thu được các số liệu sau: thể tích mẫu V = 964cm3 ; khối lượng mẫu là 1756g; độ ẩm tự nhiên W = 15% và tỷ trọng hạt GS = 2,65. Hãy xác định hệ số rỗng:

0,67

0,56

0,62

0,71

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta thu được các số liệu sau: thể tích mẫu V = 964cm3 ; khối lượng mẫu là 1756g; độ ẩm tự nhiên W = 15% và tỷ trọng hạt GS = 2,65. Hãy xác định độ rỗng:

42,3%

40,2%

41,2%

39,2%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta thu được các số liệu sau: thể tích mẫu V = 964cm3 ; khối lượng mẫu là 1756g; độ ẩm tự nhiên W = 15% và tỷ trọng hạt GS = 2,65. Hãy xác định độ bão hòa:

0,58

0,69

0,59

0,62

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt GS = 2,66. Hãy xác định độ bão hòa:

0,88

0,85

0,87

0,90

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất GS = 2,68. Hãy xác định độ ẩm tự nhiên:

35,3%

32,2%

31,1%

31,6%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất GS = 2,68. Hãy xác định khối lượng riêng khô:

1,43g/cm3

1,33g/cm3

1,39g/cm3

1,23g/cm3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến trị số áp lực đất lên tường chắn:

Chuyển vị của tường

Các đặc trưng cơ lý của đất đắp ( γ , φ , c )

Độ dốc của lưng tường

Cả ba yếu tố trên.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tương chắn đất với chiều cao tường h = 5m, đất sau lưng tường có γ = 19kN/m3 , φ = 20o , c = 8 k N / m2 . Cho lưng tường nhẵn, thẳng đứng, mặt đất nằm ngang ( α = β = δ = 0o ) . Hãy xác định hệ số áp lực đất chủ động:

0,49

0,48

0,47

0,46

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tương chắn đất với chiều cao tường h = 5m, đất sau lưng tường có γ = 19kN/m3 , φ = 20o , c = 8kN/m2 . Cho lưng tường nhẵn, thẳng đứng, mặt đất nằm ngang ( α = β = δ = 0o) . Hãy xác định cường độ áp lực đất chủ động tại độ sâu 3m từ mặt đất.

17,03 kN/m2

15,73 kN/m2

16,73 kN/m2

16,03 kN/m2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tương chắn đất với chiều cao tường h = 5m, đất sau lưng tường có γ = 19kN/m3 , φ = 20o , c = 8kN/m2 . Cho lưng tường nhẵn, thẳng đứng, mặt đất nằm ngang ( α = β = δ = 0o) . Hãy xác định vị trí tại đó cường độ áp lực đất bằng không tính từ mặt đất.

1,3m

1,2m

1,0m

1,15m

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tương chắn đất với chiều cao tường h = 5m, đất sau lưng tường có γ = 19kN/m3 , φ = 20o , c = 8kN/m2 . Cho lưng tường nhẵn, thẳng đứng, mặt đất nằm ngang ( α = β = δ = 0o). Hãy xác định trị số áp lực đất chủ động.

66,17 kN/m

63,07 kN/m

69,07 kN/m

67,17 kN/m

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tương chắn đất với chiều cao tường h = 5m, đất sau lưng tường có γ = 19kN/m3 , φ = 20o , c = 8kN/m2 . Cho lưng tường nhẵn, thẳng đứng, mặt đất nằm ngang ( α = β = δ = 0o). Hãy xác định điểm đặt của áp lực chủ động so với chân tường.

1,167m

1,20m

1,267m

1,467m

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack