vietjack.com

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 2
Quiz

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì :
#include <stdio.h>
void main() {
int i, j;
for (i = 1; i < 4; i++)
j = i;
printf(“ % 3 d”, j);
};

A. “ 1 2 3 4”

B. “ 4”

C. “ 3”

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:

A. AND, NOT, OR

B. NOT, OR, AND

C. OR, NOT, AND

D. NOT, AND, OR

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì
#include <stdio.h>
void main() {
int a = 40, b = 4;
while (a != b)
if (a > b) a = a - b;
else b = b - a;
printf(“ % d”, a);
};

A. 2

B. 16

C. 4

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:

A. Thứ 6

B. Thứ 7

C. Thứ 8

D. Thứ 9

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì
#include <stdio.h>
void hoanvi(int * px, int * py) {
int z;
z = * px;
* px = * py;
* py = z;
};
void main() {
int a = 15, b = 21;
hoanvi(a, b);
printf(“ % d % d”, a, b);
};

A. “15 21”

B. “21 15”

C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kết quả chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void hoanvi(int px, int py) {
int pz;
pz = px;
px = py;
py = pz;
};
void main() {
int a = 15, b = 21;
hoanvi(a, b);
printf(“ % d % d”, a, b);
};

A. “21 15”

B. “15 21”

C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm

A. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh

B. Dễ bảo trì

C. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh nào sai :

A. n=5 ;

B. x=10 ;

C. y=12.5 ;

D. m=2.5 ;

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h >
void main() {
char * s;
s = ”chao cac ban”;
strcpy( & s[5], & s[9]);
printf(“ % s”, s);
};

A. “chao”

B. “chao cac”

C. “chao ban”

D. “chao cac ban”

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main() {
int a = 100, b = 6;
double f;
f = (double) a / (double) b;
printf(“ % 2.2 f”, f);
};

A. “16”

B. “16.00”

C. “16.67”

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2

A. -1

B. -3

C. 1

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào

A. p=x;

B. p=&x;

C. p=*x;

D. Tất cả các lệnh đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây sẽ là đúng:
char msg[10];
char value;

A. msg[2]=value;

B. msg=value;

C. Cả hai câu trên

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây là đúng:
char msg[10];
char * ptr;
char value;

A. ptr=value;

B. ptr=msg;

C. Cả hai câu trên đều đúng

D. Cả hai câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:

A. *(a+3);

B. *(a+2);

C. *a+3;

D. *(a+4);

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho các khai báo sau. Phép gán nào là không hợp lệ:
void * tongquat;
int * nguyen;
char * kitu;

A. tongquat=nguyen;

B. *nguyen=*tongquat;

C. kitu=(char)tongquat;

D. tongquat=kitu;

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: int p = 4;
p = 10 + ++p;

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có các khai báo sau. Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:
char tb, mang[15];

A. tb=”chào bạn”;

B. gets(mang);

C. mang=”chao ban”;

D. gets(tb);

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là

A. Một con trỏ có cùng kiểu

B. Một số nguyên

C. Cả hai kết quả đều đúng

D. Cả hai kết quả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là

A. Một con trỏ có cùng kiểu

B. Một số nguyên

C. Kết quả khác

D. Không thực hiện được

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:

A. *;

B. !;

C. &;

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là:

A. int -> long -> float -> double -> long double

B. int -> float -> long -> double -> long double

C. int -> double -> float ->long -> long double

D. long -> int -> float -> double -> long double

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau. Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản
phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:
#include <stdio.h>
void main() {
char c;
int n;
scanf(“ % d % c”, & n, & c);
printf(“ % 3 d % c”, n, c);
};

A. “ 29b”

B. “ 29h b”

C. “ 29h”

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau: int x[3]={4,2,6}; Nghĩa là:

A. x[1]=4, x[2]=2, x[3]=6

B. x[0]=4, x[1]=2, x[2]=6;

C. Khai báo không đúng

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:

A. 0

B. NULL

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là

A. Hàm

B. Biểu thức

C. Biến

D. Toán tử

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
int x, * p;
x = 3;
x = 6;
p = & x;
* p = 9;
printf(“ % d”, x);
printf(“ % d”, * p);
printf(“ % d”, x);
}

A. “369”

B. “696”

C. “999”

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
int change(int a) {
a = 10;
return a;
};
void main() {
int a = 5;
change(i);
printf(“ % d”, i);
};

A. 5

B. 10

C. 0

D. Báo lỗi khi thực hiện chương trình

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Những phát biểu nào sau đây là đúng

A. Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó

B. Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thức

C. Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép

D. Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
int change(int * a) {
* a = 10;
return *a;
};
void main() {
int i = 5;
change( & i);
printf(“ % d”, i);
}

A. 5

B. 10

C. 0

D. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
int x, * p;
x = 6;
p = & x;
printf(“ % d”, x);
printf(“ % d”, * p);
};

A. 69

B. 66

C. Lỗi khi xây dựng chương trình

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
printf(“ % d”, 3 < 2 || 6);
}

A. True

B. 0

C. 1

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:

A. Tên biến

B. Kiểu dữ liệu của biến

C. Giá trị của biến

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
void main() {
int i, k;
for (i = 1;; i++) k = 5;
printf(“ % d”, i);
};

A. 0

B. 5

C. Vòng lặp vô hạn

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 1, k = 0;
for (; i < 5; i++) k++;
printf(“ % d”, k);
}

A. 0

B. 4

C. 5

D. Vòng lặp vô hạn

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn:

A. break;

B. continue;

C. goto;

D. Không có phương án nào

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình:

A. puts();

B. printf();

C. putchar();

D. 2 và 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khi nhập vào đòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình
sau là gì:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main() {
clrscr();
char str[80];
fflush(stdin);
scanf(“ % s”, str);
cprintf(“Dong van ban vua nhap la: % s”, str);
getch();
return 0;
}

A. “Chao Cac Ban”

B. “Chao Cac”

C. “Chao”

D. Không hiện kết quả gì

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main() {
clrscr();
int i;
for (i = 1; i <= 24; i++);
printf(“\n % d”, i);
getch();
return;
}

A. In ra màn hình các số từ 1 đến 24

B. Lỗi khi xây dựng chương trình

C. Kết quả khác

D. In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Lệnh fflush(stdin) dùng để làm gì?

A. Đọc kí tự từ bàn phím

B. Xóa sạch bộ nhớ đệm

C. Xóa bộ nhớ đệm

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì, nếu gõ vào : ”10 T”.
char c;
int n;
scanf(“ % d % c”, & n, & c);

A. n=10, c=’ ‘

B. Lỗi khi xây dựng chương trình

C. n=10, c=’T’

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 100;
printf(“ % c”, i);
};

A. “d”

B. “D”

C. “100”

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào?

A. #define <indentifier> string

B. const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị;

C. Không có cách định nghĩa chung

D. 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Hàm gotoxy(int x, int y) là hàm:

A. Đặt con trỏ tại dòng x, cột y

B. Đặt con trỏ tại cột x, dòng y

C. Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình cột x, dòng y

D. Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình dòng x, cột y

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
float x[] = {
63.2,
-45.6,
70.1,
3.6,
14.5
};
int n = sizeof(x) / sizeof(float);
void main() {
clrscr();
int i, j;
floar c;
for (i = 0, j = n - 1; i < j; i++, j--); {
c = x[i];
x[i] = x[j];
x[j] = c;
};
printf(“\nDay ket qua la: \n”);
for (i = 0; i < n; i++)
printf(“ % 8.2 f”, x[i]);
getch();
return;
};

A. Dãy kết quả là: 63.20, -45.60, 70.10, 3.60, 14.50

B. Dãy kết quả là : 14.50, 3.60, 70.10, -45.60, 63.20

C. Kết quả khác

D. 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <ctype.h>
#define EOL‘\ n’
void main() {
clrscr();
char chu[80];
int tong, dem;
for (dem = 0; dem < tong; dem++);
tong = dem;
for (dem = 0; dem < tong; ++dem)
putchar(toupper(chu[dem]));
getch();
return;
}

A. Nhập vào một kí tự thường, sau đó chuyển sang chữ hoa rồi in ra màn hình.

B. Nhập một kí tự hoa, sau đó chuyển sang chữ thường rồi in ra màn hình.

C. 1 và 2

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Phép toán % có ý nghĩa gì?

A. Đổi dấu một số thực hoặc một số nguyên

B. Chia hai số thực hoặc nguyên

C. Lấy phần dư của phép chia hai số nguyên

D. 1 và 2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Hàm clrscr() là hàm gì?

A. Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình

B. Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím

C. Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ

D. Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì? Nếu gõ vào: “r 45”.
char c;
int n;
scanf(“ % c % d”, & n, & c);

A. n=45, c=’ ‘

B. n=45, c=’r’

C. Lỗi khi xây dựng chương trình

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì? Nếu gõ vào: “r 45”.
char c;
int n;
scanf(“ % c % d”, & n, & c);

A. n=45, c=’ ‘

B. n=45, c=’r’

C. Lỗi khi xây dựng chương trình

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack