vietjack.com

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
Quiz

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào?

A. Ngôn ngữ B

B. Ngôn ngữ BCPL

C. Ngôn ngữ DEC PDP

D. Ngôn ngữ B và BCPL

2. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào?

A. 1967

B. 1972

C. 1970

D. 1976

3. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?

A. Ngôn ngữ Assembler

B. Ngôn ngữ C và Pascal

C. Ngôn ngữ Cobol.

D. a, b và c

4. Nhiều lựa chọn

Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?

A. diem toan

B. 3diemtoan

C. _diemtoan

D. -diemtoan

5. Nhiều lựa chọn

Một biến được gọi là biến toàn cục nếu

A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main()

B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main()

C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main()

D. Nó được khai báo bên trong hàm main()

6. Nhiều lựa chọn

Một biến được gọi là một biến địa phương nếu

A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main()

B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main()

C. Nó được khai báo bên trong hàm main()

D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main()

7. Nhiều lựa chọn

Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì

A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main()

C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main()

D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

8. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C

A. Kiểu double

B. Kiểu con trỏ

C. Kiểu hợp

D. Kiểu mảng

9. Nhiều lựa chọn

Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C

A. (a+=b)

B. (a*=b)

C. (a=b)

D. (a&=b)

10. Nhiều lựa chọn

Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C

A. (a /=b)

B. (a-=b)

C. (a>>=b)

D. (a*=b)

11. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16

A. “%d”

B. “%x”

C. “%i”

D. “%u”

12. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8

A. “%ld”

B. “%x”

C. “%o”

D. “%u”

13. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự

A. “%f”

B. “%x”

C. “%s”

D. “%c”

14. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự

A. “%f"

B. “%x”

C. “%s”

D. “%c”

15. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài

A. “%ld”

B. “%x”

C. “%d”

D. “%o”

16. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến

A. “%u”

B. “%e”

C. “%o”

D. “%p”

17. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên

A. “%u”

B. “%e”

C. “%d”

D. “%p

18. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép

A. “%u”

B. “%e”

C. “%o”

D. “%p”

19. Nhiều lựa chọn

Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn

A. “%u”

B. “%e”

C. “%f”

D. “%o”

20. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào

A. 0…255

B. -32768…32767

C. -128…127

D. 0…65535

21. Nhiều lựa chọn

Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C

A. (c=a & b)

B. (c=a && b)

C. (c= a/b)

D. (c= a<<b)

22. Nhiều lựa chọn

Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép

A. (a+=b)

B. (a-=b)

C. (a>>=b)

D. (a*=b)

23. Nhiều lựa chọn

Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây

A. c=9

B. c=12. [ c =(a = (a<<=b)) = (a= a.2b)]

C. c=8

D. c=6

24. Nhiều lựa chọn

Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì?
#include <stdio.h>
void main() {
int a, b;
a = 100;
b = 56;
printf(“ % d”, (a < b) ? a : b);
}

A. 56

B. 100

C. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình

D. Kết quả khác

25. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình

A. puts()

B. printf()

C. scanf()

D. gets()

26. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau
#include “stdio.h”
void main() {
int i;
i = 10;
printf(“ % o”, i);
}

A. 12

B. 10

C. 8

D. Kết quả khác

27. Nhiều lựa chọn

Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính

A. Truyền bằng trị

B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá trị của biểu thức 5>1

A. -1

B. 0

C. 1

D. Tất cả đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2

A. 1

B. 0

C. -1

D. Tất cả đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Biến con trỏ có thể chứa

A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác

B. Giá trị của một biến khác

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

31. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu kí tự bao gồm

A. Các kí tự số chữ số

B. Các kí tự chữ cái

C. Các kí tự đặc biệt

D. Cả a,b và c

32. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì

A. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void

B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void

C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo

D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean

33. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào

A. 3.4*10-38 đến 3.4*1038

B. -32768 đến 32767

C. -128 đến 127

D. 0…65535

34. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C

A. Kiểu mảng

B. Kiểu enum

C. Kiểu short int

D. Kiểu unsigned

35. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp

A. break

B. goto

C. continue

D. return

36. Nhiều lựa chọn

Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa bao nhiêu bytes

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main() {
int ch = ’A’;
printf(“ % d”, ch);
}

A. A

B. a

C. 65

D. Kết quả khác

39. Nhiều lựa chọn

Kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 98;
printf(“ % c”, i);
};

A. 98

B. B

C. b

D. Kết quả khác

40. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau
#include <stdio.h>
void main() {
int i = 5, j = 6;
i = i - --j;
printf(“ % d”, i);
};

A. 5

B. 6

C. 1

D. 0

41. Nhiều lựa chọn

Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:

A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị

B. Con trỏ của xâu kí tự

C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo

D. Cả 3 phương án trên

42. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím

A. scanf();

B. getchar();

C. getch();

D. getche();

43. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình

A. scanf();

B. getchar();

C. getch();

D. getche();

44. Nhiều lựa chọn

Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình

A. scanf();

B. getchar();

C. getch();

D. getche();

45. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì:
#include <stdio.h>
void main() {
int i;
for (i = 2; i <= 4; i += 2)
printf(“ % 3 d”, i);
}

A. “ 1 2 3 4”

B. “ 2 3 4”

C. “ 2 4”

D. Chương trình không chạy được

46. Nhiều lựa chọn

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì: #include <stdio.h>
void main() {
int i;
for (i = 2;; i++)
printf(“ % 3 d”, i);
};

A. Vòng lặp vô hạn

B. “ 2”

C. “ 1 2”

D. Kết quả khác

47. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn

A. break

B. goto

C. continue

D. exit

48. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển

A. break

B. goto

C. continue

D. Cả 3 phương án trên

49. Nhiều lựa chọn

Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là

A. Các phần tử của mảng là các số nguyên

B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên

C. array[3][5] là một phần tử của mảng

D. Tất cả đều sai

50. Nhiều lựa chọn

Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và
343):
#include <stdio.h>
void main() {
int sum;
sum = 453 + 343
printf(“\Ket qua la: “sum);
};

A. Thiếu dấu chấm phẩy(;)

B. Thiếu dấu phẩy (,)

C. Thiếu kí tự đặc tả

D. Cả 3 ý trên

© All rights reserved VietJack