16 CÂU HỎI
Thiết bị nào dưới đây có thể chỉ đường bằng giọng nói khi tham gia giao thông?
a. bản đồ giấy
b. bản đồ số
c. la bàn
d. radar
Trong cấu tạo của hệ thống GPS, đâu là bộ phận không gian?
a. Máy bay
b. Vệ tinh
c. Trạm theo dõi mặt đất
d. Điện thoại thông minh
Trong cấu tạo của hệ thống GPS, đâu là bộ phận không gian?
a. Máy bay
b. Vệ tinh
c. Trạm theo dõi mặt đất
d. Điện thoại thông minh
Trong quá trình thu thập thông tin về Trái Đất các vệ tinh có đặc điểm:
a. Đứng yên tại chỗ trong không gian
b. Bay theo hướng chuyển động của Trái Đất
c. Quay vòng tại vị trí đặt vệ tinh
d. Bay vòng quanh Trái Đất theo quỹ đạo
Hệ thống định vị toàn cầu xác định được vị trí của đối tượng thông qua:
a. Điện thoại thông minh
b. Vệ tinh
c. Camera an ninh
d. Radar quân sự
Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) là cụm từ viết tắt của?
a. Global Positioning System
b. Global Position System
c. Global Positioning Sytem
d. Globa Positioning System
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khoảng cách từ đỉnh núi Phan-xi-păng đến đỉnh núi Phu Pha Phong là bao nhiêu?
a. 225 km
b. 255 km
c. 250 km
d. 265km
Để tìm đường đi trên bản đồ không cần sử dụng thao tác nào?
a. Xác định vị trí xuất phát và điểm đến trên bản đồ
b. Chọn bản đồ giao thông có địa danh bạn cần tìm
c. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ
d. Xác định lộ trình bằng cách chọn tuyến đường gần nhất
Để chuẩn bị cho việc xây dựng đập thủy điện, cần sử dụng đồng thời hai bản đồ nào?
a. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
b. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất
c. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng
d. Bản đồ địa hình và bản đồ dân cư
Trong việc nghiên cứu các phương án tác chiến quân sự, cần sử dụng chủ yếu loại bản đồ nào?
a. Bản đồ sông ngòi
b. Bản đồ khí hậu
c. Bản đồ hành chính
d. Bản đồ địa hình
Vai trò của bản đồ giấy trong đời sống hàng ngày không phải là:
a. Tìm đường đi
b. Quy hoạch công trình
c. Xây dựng phương án quân sự
d. Dự báo thời tiết
Để sử dụng hiệu quả bản đồ, việc đầu tiên ta cần phải:
a. Tìm hiểu kĩ bảng chú giải
b. Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí
c. Xác định rõ nội dung, yêu cầu của việc đọc bản đồ
d. Chọn bản đồ phù hợp
Khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 là 2,5cm. Hỏi trên thực tế, hai địa điểm trên cách nhau bao xa?
a. 500 m
b. 50 km
c. 500 000 m
d. 5 km
Bản đồ có tỉ lệ 1: 3.000.000, vậy 1cm trên bản đồ tương đương với .............. trên thực tế?
a. 30 km
b. 3000 km
c. 300 km
d. 3 km
Trên một tấm bản đồ, thông thường có bao nhiêu cách thể hiện tỉ lệ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Để biết bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế cần quan tâm đến:
a. Tên bản đồ
b. Bảng chú giải
c. Mũi tên chỉ hướng
d. Tỉ lệ bản đồ