vietjack.com

32 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án (Phần 2)
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
32 câu hỏiĐịa lýLớp 10
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là

a. Tiến bộ khoa học kĩ thuật

b. Thị trường

c. Chính sách phát triển

d. Dân cư – lao động

2. Nhiều lựa chọn

Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?

a. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp

b. Quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp

c. Chi phối và việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất

d. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng, nguyên liệu cho công nghiệp

3. Nhiều lựa chọn

Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành

a. Công nghiệp.

b. Dịch vụ.

c. Nông nghiệp.

d. Xây dựng.

4. Nhiều lựa chọn

Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?

a. Nông nghiệp.

b. Xây dựng.

c. Công nghiệp.

d. Dịch vụ.

5. Nhiều lựa chọn

Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

a. Có tính tập trung cao độ.

b. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

c. Cần nhiều lao động.

d. Phụ thuộc vào tự nhiên.

6. Nhiều lựa chọn

Sản xuất nông nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất công nghiệp là:

a. Sản xuất nông nghiệp tập trung vào một thời gian nhất định.

b. Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ.

c. Sản xuất nông nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ.

d. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.

7. Nhiều lựa chọn

Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

a. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

b. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

c. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.

d. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

8. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp được chia thành công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa trên cơ sở:

a. Công dụng kinh tế của sản phẩm

b. Các công đoạn tạo ra sản phẩm

c. Thị trường tiêu thụ sản phẩm

d. Tính chất tác động đến đối tượng lao động

9. Nhiều lựa chọn

Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:

a. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

c. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

d. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên

10. Nhiều lựa chọn

Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế là thể hiện vai trò nào dưới đây của ngành công nghiệp?

a. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp.

b. Vai trò thứ chủ yếu của ngành công nghiệp.

c. Vai trò tiền đề của ngành công nghiệp.

d. Vai trò không quan trọng của ngành công nghiệp.

11. Nhiều lựa chọn

Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?

a. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác .

b. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

c. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.

d. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

12. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ biến dựa trên cơ sở:

a. Công dụng kinh tế của sản phẩm

b. Các công đoạn tạo ra sản phẩm

c. Thị trường tiêu thụ sản phẩm

d. Tính chất tác động đến đối tượng lao động

13. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

a. Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp luôn tiến hành tuần tự và tách xa nhau về mặt không gian.

b. Sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.

c. Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.

d. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

14. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

a. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.

b. Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ.

c. Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng tự nhiên.

d. Gồm nhiều ngành phức tạp nhưngcó sự phối hợp chặt chẽ.

15. Nhiều lựa chọn

Sự phân bố của ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc chặt chẽ vào vị trí nguồn nguyên liệu

a. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

d. Công nghiệp luyện kim.

16. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây có quy luật phân bố khác biệt nhất trong các ngành công nghiệp được nêu ra?

a. Công nghiệp thực phẩm.

b. Công nghiệp điện tử - tin học.

c. Công nghiệp năng lượng.

d. Công nghiệp luyện kim.

17. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp có vai trò tạo ra sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng và đời sống của con người là

a. Công nghiệp nhẹ.

b. Công nghiệp nặng.

c. Công nghiệp khai thác

d. Công nghiệp năng lượng.

18. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp nhẹ có vai trò:

a. Nguyên liệu cơ bản cho ngành chế tạo máy và gia công kim loại

b. Sản xuất thiết bị, công cụ, máy móc cho các ngành kinh tế.

c. Khai thác và chế biến khoáng sản: kim loại, phi kim,…

d. Tạo ra sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng và đời sống của con người.

19. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:            Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 – 2013

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

:

a. Sản lượng than, dầu mỏ, điện và thép đều tăng lên liên tục qua các năm.

b. Sản lượng điện tăng nhanh nhất so với các sản phẩm còn lại.

c. Sản lượng than tăng chậm nhất so với các sản phẩm còn lại.

d. Sản lượng thép tăng chậm hơn sản lượng dầu mỏ.

20. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

a. Cột chồng

b. Kết hợp

c. Miền

d. Đường

21. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là

a. Tự nhiên.

b. Vị trí địa lí.

c. Kinh tế - xã hội.

d. Con người.

22. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí là nhân tố không quy định việc lựa chọn

a. các nhà máy.

b. các hình thức sản xuất.

c. các khu công nghiệp.

d. các khu chế xuất

23. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:                 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 – 2013

Để thể hiện sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

a. Cột chồng

b. Kết hợp (cột ghép và đường)

c. Miền

d. Đường

24. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

a. Sản lượng than, dầu mỏ tăng - giảm không liên tục.

b. Sản lượng điện tăng nhanh nhất so với các sản phẩm còn lại.

c. Sản lượng than tăng chậm nhất so với các sản phẩm còn lại.

d. Sản lượng thép tăng nhanh hơn sản lượng dầu mỏ.

25. Nhiều lựa chọn

Các đặc điểm nào của khoáng sản chi phối quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp?

a. Trữ lượng, chất lượng.

b. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố.

c. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố.

d. Hình dạng, phân bố.

26. Nhiều lựa chọn

Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố khoáng sản ảnh hưởng như thế nào đến các xí nghiệp công nghiệp?

a. Quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.

b. Phát triển, năng suất và phân bố các ngành công nghiệp.

c. Năng suất, cơ cấu, mạng lưới các xí nghiệp công nghiệp.

d. Chi phối và việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất.

27. Nhiều lựa chọn

Để khai thác tốt nhất các điều kiên tự nhiên, kinh tế xã – hội và mang lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất công nghiệp, nhân tố đóng vai trò quan trọng hàng đầu là

a. Thị trường.

b. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

c. Dân cư – lao động.

d. Cở sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.

28. Nhiều lựa chọn

Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là

a. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.

b. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.

c. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp.

d. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.

29. Nhiều lựa chọn

Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

a. Dân cư, nguồn lao động.

b. Thị trường.

c. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật.

d. Đường lối chính sách.

30. Nhiều lựa chọn

Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì

a. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất.

b. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.

c. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.

d. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm.

31. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì

a. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.

b. đạt được hiệu quả kinh tế cao.

c. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.

d. có cơ sở hạ tầng khá phát triển.

32. Nhiều lựa chọn

Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp được biểu hiện ở việc

a. thúc đẩy sự phát triển và quy mô công nghiệp.

b. tạo thuận lợi hay cản trở cho phát triển công nghiệp.

c. tạo điều kiện cho phân bố và phát triển công nghiệp.

d. tạo điều kiện xác định con đường phát triển công nghiệp.

© All rights reserved VietJack