vietjack.com

31 câu Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 5 (có đáp án): Dinh dưỡng nito ở thực vật
Quiz

31 câu Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 5 (có đáp án): Dinh dưỡng nito ở thực vật

A
Admin
31 câu hỏiSinh họcLớp 11
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là

A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây

B. Có thể cây này đã được bón thừa kali

C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn

D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ

2. Nhiều lựa chọn

Tác hại của thừa nitơ với cây trồng

A. Tăng tổng hợp diệp lục

B. Tăng diện tích lá

C. Tăng khả năng kháng bệnh

D. Tăng khả năng lốp đổ

3. Nhiều lựa chọn

Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là

A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá

C. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá

4. Nhiều lựa chọn

Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:

A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ

B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng

C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim

D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…

5. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của N đối với thực vật?

A. Là nhân của các enzim và hoocmôn

B. Điều tiết các quá trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể

C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic,…)

D. Không quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng

6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ý đúng khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ? (1) Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật. (2) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+NO3-  (3) Thiếu nitơ lá có màu vàng.

(4) Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây: Nitơ tham gia (1)……..các quá trình trao đổi chất trong (2)……thông qua hoạt động (3) …….., cung cấp năng lượng và điều tiết trạng thái ngậm nước của các phân tử (4) ……..trong tế bào chất. I. Điều tiết             II. Cơ thể thực vật III. Xúc tác            IV. Prôtêin

Tổ hợp đáp án chọn đúng là:

A. 1-II, 2-I, 3-III, 4-IV

B. 1-IV, 2-III, 3-I, 4-II

C. 1-I, 2-IV, 3-III, 4-II

D. 1-I, 2-II, 3-III, 4-IV

8. Nhiều lựa chọn

Đối với cơ thể thực vật, nitơ có bao nhiêu vai trò sau đây? (1) Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, photpholipit, coenzim. (2) Cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. (3) Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. (4) Thành phần của thành tế bào, màng tế bào.

(5) Thành phần cấu trúc của protein

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu lí do sau đây làm cho cây lúa không thể sống được nếu thiếu nitơ trong môi trường dinh dưỡng? (1) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu. (2) Nitơ là thành phần bắt buộc của nhiều hợp chất quan trọng như prôtêin, ATP... (3) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết đặc tính hoá keo. (4) Nitơ điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thông qua sự điều tiết hoạt tính enzim.

(5) Thiếu nitơ cây lúa không thể quang hợp được

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?

A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin

B. Hoạt hóa nhiều loại enzim

C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic

D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục

11. Nhiều lựa chọn

Cho nhận định sau:

Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)… (1), (2) và (3) lần lượt là:

A. Trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật

B. Ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật

C. Trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật

D. Cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật

12. Nhiều lựa chọn

Cây hấp thụ nitơ ở dạng

A. N2+ và NO3-

B. N2+ và NH3+

C. NH4+ và NO3-

D. NH4- và NO3+

13. Nhiều lựa chọn

Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là?

A. Dạng khí nitơ tự do trong khí quyển (N2)

B. Dạng nitơ nitrat (NO3- ) và nitơ amôn (NH4+)

C. Dạng nitơ nitrat (NO3-)

D. Dạng nitơ amôn (NH4+)

14. Nhiều lựa chọn

Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng:

A. Dạng ion NH4- và NO3+

B. Dạng ion NH4+ và NO3-

C. Dạng NH4 và NO3

D. Nitơ phân tử (N2)

15. Nhiều lựa chọn

Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. N2

B. N2O

C. NO

D. NH4+

16. Nhiều lựa chọn

Cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào?

A. NO3- và NH3

B. Nitơ nitrat (NO3-) và nitơ amôn (NH4+)

C. Nitơ nguyên tử và ni tơ phân tử

D. Đạm vô cơ

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)

B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+

C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NHvà NO3)

D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

A. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)

B. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+

C.Nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NHvà NO3)

D. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

19. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho cây?

A. Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất

B. Quá trình cố định nitơ thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh

C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón

D. Nguồn nitơ trong nham thạch do hoạt động của núi lửa

20. Nhiều lựa chọn

Ion NH4+ và ion NO3- được cung cấp cho cây chủ yếu từ bao nhiêu nguồn sau đây? (1) Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxi hoá N2 thành nitơ dạng nitrat. (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.

(4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:

A. Nitơ trong không khí

B. Nitơ trong đất

C. Nitơ trong nước

D. Cả A và B

22. Nhiều lựa chọn

Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa

A. NO3- thành NH4+

B. NO3- thành NO2-

C. NH4+ thành NO2-

D. NO2- thành NO3-

23. Nhiều lựa chọn

Khử nitrat là quá trình quan trọng của sự đồng hóa nito trong mô thực vật. Đó là quá trình

A. Tổng hợp nitrat từ các nguồn nito khác nhau

B. Biến đổi nitrat thành ammoniac

C. Biến đổi nitrat thành nitrit

D. Chuyển ammoniac thành nitrat

24. Nhiều lựa chọn

Khử nitrat là quá trình?

A. Biến đổi NO3- thành NO2-

B. Liên kết phân tử NH3 vào axit đicacboxilic

C. Chuyển hoá NO3- thành NH4+

D. Biến NOthành N2

25. Nhiều lựa chọn

Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ

A. NO2-→ NO3-→ NH4+

B. NO3- → NO2- → NH3

C. NO3- → NO2- → NH4+

D. NO3- → NO2- → NH2

26. Nhiều lựa chọn

Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây không phải là cách mà thực vật sử dụng để đồng hoá NH4+ ?

A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô

B. Chuyển vị amin tạo thành các axit amin khác nhau

C. Hình thành các amit

D. Tạo thành muối amôn

28. Nhiều lựa chọn

Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?

A. Gồm 2 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin

B. Gồm 3 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin, hình thành Amít

C. Gồm 1 con đường - Amin hóa

D. Tất cả đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Rễ cây hút NH4+. Khi vào trong cơ thể thực vật thì NH4+ tham gia vào bao nhiêu quá trình chuyển hóa sau đây? (1) Amin hoá trực tiếp để hình thành aa. (2) Chuyển vị amin để hình thành các aa mới. (3) Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài.

(4) Hình thành amit để dự trữ NH4+

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau :(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.(2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng.(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+.(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.

Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

31. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau : (1) Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ ở dạng NH4+. (2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit. (3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh học quan trọng. (4) Trong cây, NH4+ được khử thành NO3-  (5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+ cho quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.

Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?

A. 2, 3, 4

B. 2, 3, 5

C. 1, 4

D. 1, 2, 3, 5

© All rights reserved VietJack