vietjack.com

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 9
Quiz

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 9

A
Admin
29 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?

A. JGE

B. JLE

C. JAE

D. JBE

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?

A. JGE

B. JLE

C. JAE

D. JBE

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?

A. Model

B. Stack

C. Data

D. Code

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một biến kiểu DW là một biến kiểu?

A. Byte

B. Từ

C. Từ kép

D. Kí tự

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?

A. C

B. ASM

C. OBJ

D. HEX

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?

A. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng

B. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích

C. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng

D. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:

A. Ch DB 1,2,3

B. Ch DW ?

C. Ch DB ?

D. Ch DD ?

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:

A. Ch DB 1,2,3

B. Ch DW ?

C. Ch DD ?

D. Ch DB ?

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?

A. S db 100 dup(?)

B. S db ‘a’

C. S db “hello”

D. S DB 13,10,65,66,67,68,’$

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đâu là lệnh khai báo một hằng số?

A. Z db 33h,13h

B. T db 10 dup(50 dup(?))

C. Y db 3

D. X equ 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:

A. S db 100 dup(?)

B. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’

C. S db “hello”

D. S db ‘a’

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?

A. IF-THEN

B. IF-THEN-ELSE

C. CASE-OF

D. FOR

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc lặp không điều kiện?

A. FOR

B. WHILE

C. DO-WHILE

D. REPEAT-UNTIL

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc lặp có điều kiện?

A. IF-THEN

B. FOR

C. CASE

D. WHILE

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?

A. IF-THEN

B. IF-THEN-ELSE

C. CASE-OF

D. IF-THEN-ELSE, CASE-OF

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?

A. IF-THEN

B. IF-THEN-ELSE

C. CASE-OF

D. IF-THEN, IF-THEN-ELSE

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

A. Cấu trúc IF – THEN

B. Cấu Trúc IF – Then – else

C. Cấu trúc case

D. Cấu trúc While – do

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

A. Cấu trúc IF – THEN

B. Cấu Trúc IF – Then – else

C. Cấu trúc case

D. Cấu trúc While – do

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?

A. Lệnh LOOP

B. Lệnh JMP

C. Lệnh JNL

D. Lệnh MOV

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo

B. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn

C. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng

D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc While – do được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo

B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn

C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng

D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc Repeat - until được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

A. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo

B. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn

C. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng

D. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Với cấu trúc IF – Then, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?

A. Lệnh nhảy có điều kiện

B. Lệnh lặp

C. Lệnh nhảy không điều kiện

D. Lệnh dịch

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?

A. 01H

B. 02H

C. 09H

D. 4CH

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?

A. AL

B. BL

C. DL

D. AX

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?

A. 01H

B. 02H

C. 09H

D. 4CH

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?

A. AL

B. BL

C. CL

D. DL

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack