30 CÂU HỎI
IP được gọi là gì?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn
Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7byte
Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?
A. Khối EU
B. Khối ALU
C. Khối điều khiển BUS
D. Bộ đệm lệnh
Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
A. Dữ liệu được vào trước ra trước
B. Dữ liệu vào trước ra sau
C. Dữ liệu vào sau ra trước
D. Dữ liệu vào sau ra sau
Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
A. 64 K Byte
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit
Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit
Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Bit
B. 64K Byte
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit
Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn dữ liệu
B. Đoạn ngăn xếp
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ
Con trỏ SP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn
Con trỏ BP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn
Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
C. Không cho làm việc với xâu ký tự
D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
C. Không cho làm việc với xâu ký tự
D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
D. Thực hiện phép cộng có nhớ
Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
C. Thực hiện các thao tác với chuỗi
D. Thực hiện phép cộng có nhớ
Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn ngăn xếp
B. Đoạn dữ liệu
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ
Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO
Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO
Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?
A. MOV AL, [BX]
B. MOV CL, 10
C. MOV BX, DX
D. MOV AL, [0243H]
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?
A. MOV AX, DX
B. MOV CL, 10h
C. MOV AH, [2243H]
D. MOV AH, [AX]
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn?
A. MOV CX, [BX+10]
B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, [BX+SI]+10
D. MOVSB
Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
C. Giá trị trong một thanh ghi
D. Một số được mã hoá trong lệnh
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?
A. MOV DS, AX
B. MOV CX, [BX+10]
C. MOV [DI], AX
D. MOV [4320], CX
Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?
A. MOV AH, BL
B. MOV DH, [0]
C. MOV BX, [BX]
D. MOV BX, 0
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?
A. MOV BX, [DX]+[SI]+10
B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV CX, [BX+10]
D. MOVSB
Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?
A. MOV CX, 10+[BX]
B. MOV BX, [BX]+[DI]+10
C. MOV CX, [DI]+5
D. OUT DX, BX
Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A. MOV
B. POP
C. OUT
D. POPF
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A. POPF
B. POP
C. OUT
D. PUSHF
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?
A. MOV
B. SWAP
C. ADD
D. XCHG