vietjack.com

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 7
Quiz

300 câu trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

IP được gọi là gì?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?

A. 6 byte

B. 4 byte

C. 5 byte

D. 7byte

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?

A. Khối EU

B. Khối ALU

C. Khối điều khiển BUS

D. Bộ đệm lệnh

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?

A. Dữ liệu được vào trước ra trước

B. Dữ liệu vào trước ra sau

C. Dữ liệu vào sau ra trước

D. Dữ liệu vào sau ra sau

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Byte

A. 64 K Byte

C. 64 Mbyte

D. 64 Mbit

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Byte

B. 64Kbit

C. 64 Mbyte

D. 64 Mbit

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Bit

B. 64K Byte

C. 64 Mbyte

D. 64 Mbit

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?

A. Đoạn dữ liệu

B. Đoạn ngăn xếp

C. Đoạn mã

D. Đoạn dữ liệu phụ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Con trỏ SP được gọi là?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Con trỏ BP được gọi là?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?

A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng

B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm

C. Không cho làm việc với xâu ký tự

D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?

A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng

B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm

C. Không cho làm việc với xâu ký tự

D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh

B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện

C. Thực hiện các thao tác với chuỗi

D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh

B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện

C. Thực hiện các thao tác với chuỗi

D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?

A. Đoạn ngăn xếp

B. Đoạn dữ liệu

C. Đoạn mã

D. Đoạn dữ liệu phụ

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?

A. LIFO

B. LILO

C. FIFO

D. FILO

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?

A. LIFO

B. LILO

C. FIFO

D. FILO

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi?

A. MOV AL, [BX]

B. MOV CL, 10

C. MOV BX, DX

D. MOV AL, [0243H]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp?

A. MOV AX, DX

B. MOV CL, 10h

C. MOV AH, [2243H]

D. MOV AH, [AX]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn?

A. MOV CX, [BX+10]

B. MOV CX, [SI+10]

C. MOV BX, [BX+SI]+10

D. MOVSB

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?

A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh

B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi

C. Giá trị trong một thanh ghi

D. Một số được mã hoá trong lệnh

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích?

A. MOV DS, AX

B. MOV CX, [BX+10]

C. MOV [DI], AX

D. MOV [4320], CX

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi?

A. MOV AH, BL

B. MOV DH, [0]

C. MOV BX, [BX]

D. MOV BX, 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn?

A. MOV BX, [DX]+[SI]+10

B. MOV CX, [SI+10]

C. MOV CX, [BX+10]

D. MOVSB

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn?

A. MOV CX, 10+[BX]

B. MOV BX, [BX]+[DI]+10

C. MOV CX, [DI]+5

D. OUT DX, BX

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng?

A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời

B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI

C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP

D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?

A. MOV

B. POP

C. OUT

D. POPF

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?

A. POPF

B. POP

C. OUT

D. PUSHF

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?

A. MOV

B. SWAP

C. ADD

D. XCHG

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack