25 câu hỏi
Khi chọn kích thước bể dầu (thể tích V), đối với các bể dầu di chuyển (VD: bể dầu trên các xe vận chuyển) và đối với các loại bể dầu cố định (VD: bể dầu trong các máy, dây chuyền) thì người ta thường chọn kích thước bể dầu như thế nào? (với q là lưu lượng).
bể dầu di chuyển: V = 1,5.q và bể dầu cố định: V = (3 đến 5).q
bể dầu di chuyển: V = 3.q và bể dầu cố định: V = (5 đến 8).q
bể dầu di chuyển: V = 3.q và bể dầu cố định: V = (4 đến 6).q
bể dầu di chuyển: V = 5.q và bể dầu cố định: V = (8 đến 10).q
Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HL được dùng để ký hiệu loại dầu nào ?
HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.
HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.
HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
Máy nén khí pittông hai cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
10 bar
6 bar
15 bar
20 bar
Cho van điều khiển như hình vẽ.Nhận xét nào sau đây là đúng?
Chiều A qua B tác dụng như van một chiều
Chiều B qua A tác dụng như van một chiều
Chiều X qua A tác dụng như van một chiều
Chiều X qua B tác dụng như van một chiều
Trong các số chỉ dưới đây số chỉ nào không tương đương với 1N ?
100.000 dyn
0.102 kp
0.98 kgm/s2
9 p
Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?
Van đảo chiều (điều khiển hướng 4/2 điều khiển bằng tay gạt, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A và B thông T.
Van đảo chiều (điều khiển hướng 4/2 điều khiển bằng tay gạt, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông B và A thông T.
Van đảo chiều (điều khiển hướng 2/4 điều khiển bằng tay gạt, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A và B thông T.
Van đảo chiều (điều khiển hướng 2/4 điều khiển bằng tay gạt, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông B và A thông T.
Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào không làm việc theo nguyên lý thay đổi thể tích?
Máy nén pittông
Máy nén li tâm
Máy nén cánh gạt
Máy nén trục vít
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
van đảo chiều 3/2 (van điều khiển hướng 3/2) thường đóng
van đảo chiều 2/3 (van điều khiển hướng 2/3) thường mở
van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường mở
van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường đóng
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
Van giảm áp điều khiển trực tiếp
Van đóng mở nối tiếp điều khiển từ nguồn khác qua cửa Z
Van đóng mở nối tiếp điều khiển ở cửa A
Van tràn điều khiển gián tiếp
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
Bơm cánh gạt
Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Bơm cánh gạt đơn
Bơm rôto
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì P là ký hiệu của …
Cửa nối với nguồn
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Cho van như hình vẽ.
Dòng chảy từ A qua B có tiết lưu (thay đổi được lưu lượng)
Dòng chảy từ B qua A có tiết lưu (thay đổi được lưu lượng)
Dòng chảy từ A qua B đi qua van một chiều và không thay đổi được lưu lượng
Dòng không chảy được từ A qua B vì có van một chiều
Áp suất nào trong các loại áp suất dưới đây được ghi trên các thiết bị khí nén?
Áp suất khí quyển
Áp suất tuyệt đối
Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển
Hiệu áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối
Động cơ khí nén có suất tiêu hao tính ra điện ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
Nhỏ hơn
Bằng
Lớn hơn 5-7 lần
Lớn hơn 10-15 lần
Máy nén khí pittông ba hay bốn cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
10 bar
6 bar
15 bar
250 bar
Trong các lĩnh vực sau lĩnh vực nào ít sử dụng hệ điều khiển khí nén nhất?
Dân dụng thương mại
Công nghiệp đồ uống thực phẩm
Xăng dầu hóa chất
Nguy cơ xảy ra cháy nổ cao
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
Van tràn điều khiển gián tiếp bằng thủy lực
Van đóng mở nối tiếp điều khiển được lưu lượng
Van đóng mở nối tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
Bơm pittông hướng trục
Bơm pittông dãy
Bơm pittông hướng tâm
Bơm trục vít
Cho van điều khiển như hình vẽ.
Khi có tín hiệu điều khiển từ A2, dòng từ B1 qua A1
Khi có tín hiệu điều khiển từ A2, dòng từ B2 qua A2
Khi có tín hiệu điều khiển từ A2, dòng từ B1 qua B2
Khi có tín hiệu điều khiển từ A2, dòng từ B2 qua B1 hoặc từ A2 qua A1
0.4 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 3, 5, 7 … là ký hiệu của …
Cửa nối với nguồn
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của…?
Bơm với lưu lượng thay đổi được
Bơm với lưu lượng cố định
Động cơ dầu với hiệu suất cố định
Động cơ dầu
Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào ?
ABAB
AB‾A B 
A‾+B‾A + B
A‾+BA +B
Trong các số chỉ dưới đây số chỉ không tương đương với 1 bar ?
1.02 at
100.000 Pa
14.5 psi
5000 mmHg
Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của…?
Bộ lọc dầu
Bơm dầu
Động cơ dầu
Van 1 chiều
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Cảm biến tia rẽ nhánh
Cảm biến tia phản hồi
Cảm biến tia qua khe hở
Relay áp suất
