25 câu hỏi
Cho van điều khiển như hình vẽ.
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa A thông T và cửa P thông B
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa P thông A và cửa B thông T
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, các cửa đều bị chặn
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa P thông T và cửa A thông B
Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình trạng thái nhiệt của chất khí
PVT=constTPV =const
PVT=f(T)TPV =f(T)
PVT=f(P)TPV =f(P)
PVT=f(V)TPV=f(V)
-Máy nén khí áp suất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây ?
≤ 15 bar ≤ 15 bar
≤ 30 bar ≤ 30 bar
≥ 15 bar≥ 15 bar
≥ 300 bar≥ 300 bar
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
Trong hình dưới việc điều phối hoạt động của hai xy lanh 1.0 và 2.0 được thực hiện qua…
Van 1.2 và 2.5
Van 1.4 và 2.3
Van 2.2
Van 1.4 và 2.5
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của …
Cửa nối với nguồn
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Cảm biến tia rẽ nhánh
Cảm biến tia phản hồi
Cảm biến tia qua khe hở
Relay áp suất
Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất cơ khí là do….
ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
độ nhẵn thành ống, độ lớn tiết diện ống dẫn
sự thay đổi tiết diện ống dẫn
dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
Thế nào là truyền động khí nén?
Truyền động với môi chất dẫn động là không khí.
Truyền động với môi chất dẫn động là không khí được nén.
Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
Truyền động với động cơ điện
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Bộ lọc
Van
Máy nén
Bình trích chứa
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
van đảo chiều 2/3 (van điều khiển hướng 2/3) thường đóng
van đảo chiều 3/2 (van điều khiển hướng 3/2) thường mở
van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường mở
van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường đóng
Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/2 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu bị chặn (thường đóng).
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/2 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A.
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 2/3 điều khiển bằng nút bấm và điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A.
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 2/3 điều khiển bằng nút bấm và điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông T.
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 2, 4, 6 … là ký hiệu của …
Cửa nối với nguồn
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Dòng chảy liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là:(A1, v1) và (A2, v2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chảy tại vị trí 2 được xác định như sau
v2=v1A1A2v 2 =v 1 A 2 A 1
v2=v1A2A1v 2=v 1 A 1 A 2
v2=v1A1⋅A2v 2 =v 1 ⋅A 1 ⋅A 2
v2=A1A2v1v 2 = v 1A 1 A 2
Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng thủy lực, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng khí nén, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Bộ tạo xung
Relay đóng chậm
Relay ngắt chậm
Van chân không
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
Bơm cánh gạt đơn
Bơm cánh gạt kép
Bơm pittông hướng tâm
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Động cơ khí nén kiểu bánh răng có công suất tối đa cỡ …
59kW
37kW
45kW
20kW
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:
Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A giữ nguyên vị trí, dầu đi qua cửa T của van 1V1 chảy về thùng dầu.
Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A đi ra, dầu đi qua van tiết lưu 1V3.
Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A đi về, dầu đi qua van tiết lưu 1V5.
Khi van 1V1 ở vị trí giữa pittong 1A đi về, dầu đi qua van 1V4.
Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí tráI
Van 1.6 ở vị trí phải và 1.8 ở vị trí trái
Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí phải
Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải
Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là?
≤ 1 bar≤ 1 bar
≥ 1 bar≥ 1 bar
≥ 2 bar ≥ 2 bar
≤ 2 bar≤ 2 bar
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
Van giảm áp
Van đóng mở nối tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van tràn điều khiển gián tiếp
Yêu cầu tổn thất áp suất trong bộ lọc tinh của hệ thống phân phối khí nén là…
≤ 0.6 bar≤ 0.6 bar
≥ 1 bar≥ 1 bar
≤ 2 bar≤ 2 bar
≥ 2 bar≥ 2 bar
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi về nhanh; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi ra nhanh; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi ra nhanh; dầu chảy về qua van 1V2 và qua của A T của van 1V1
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A giữ nguyên vị trí.
