vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 11
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho van điều khiển như hình vẽ.

Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa A thông T và cửa P thông B

Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa P thông A và cửa B thông T

Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, các cửa đều bị chặn

Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện từ 1Y1, cửa P thông T và cửa A thông B

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình trạng thái nhiệt của chất khí

PVT=constTPV =const

PVT=f(T)TPV =f(T)

PVT=f(P)TPV =f(P)

PVT=f(V)TPV=f(V)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

-Máy nén khí áp suất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây ?

≤ 15 bar ≤ 15 bar

≤ 30 bar ≤ 30 bar

≥ 15 bar≥ 15 bar

≥ 300 bar≥ 300 bar

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng

van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở

van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở

van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới việc điều phối hoạt động của hai xy lanh 1.0 và 2.0 được thực hiện qua…

Van 1.2 và 2.5

Van 1.4 và 2.3

Van 2.2

Van 1.4 và 2.5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 1 là ký hiệu của …

Cửa nối với nguồn

Cửa nối làm việc

Cửa xả khí

Cửa nối tín hiệu điều khiển

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Cảm biến tia rẽ nhánh

Cảm biến tia phản hồi

Cảm biến tia qua khe hở

Relay áp suất

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất cơ khí là do….

ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau

độ nhẵn thành ống, độ lớn tiết diện ống dẫn

sự thay đổi tiết diện ống dẫn

dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là truyền động khí nén?

Truyền động với môi chất dẫn động là không khí.

Truyền động với môi chất dẫn động là không khí được nén.

Truyền động với môi chất dẫn động là dầu

Truyền động với động cơ điện

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Bộ lọc

Van

Máy nén

Bình trích chứa

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn

van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn

van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T

van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa P thông cửa T

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

van đảo chiều 2/3 (van điều khiển hướng 2/3) thường đóng

van đảo chiều 3/2 (van điều khiển hướng 3/2) thường mở

van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường mở

van đảo chiều 3/3 (van điều khiển hướng 3/3) thường đóng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/2 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu bị chặn (thường đóng).

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/2 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 2/3 điều khiển bằng nút bấm và điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông A.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 2/3 điều khiển bằng nút bấm và điện từ, phục hồi lò xo, có vị trí ban đầu P thông T.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 2, 4, 6 … là ký hiệu của …

Cửa nối với nguồn

Cửa nối làm việc

Cửa xả khí

Cửa nối tín hiệu điều khiển

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy lần lượt là:(A1, v1) và (A2, v2) (hình vẽ). Vận tốc dòng chảy tại vị trí 2 được xác định như sau

v2=v1A1A2v 2 =v 1 A 2 A 1

v2=v1A2A1v 2=v 1 A 1 A 2

v2=v1A1⋅A2v 2 =v 1 ⋅A 1 ⋅A 2

v2=A1A2v1v 2 = v 1A 1 A 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng điện từ, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng thủy lực, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng khí nén, phục hồi lò xo cả hai phía; có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Bộ tạo xung

Relay đóng chậm

Relay ngắt chậm

Van chân không

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm cánh gạt đơn

Bơm cánh gạt kép

Bơm pittông hướng tâm

Bơm bánh răng ăn khớp trong

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động cơ khí nén kiểu bánh răng có công suất tối đa cỡ …

59kW

37kW

45kW

20kW

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:

Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A giữ nguyên vị trí, dầu đi qua cửa T của van 1V1 chảy về thùng dầu.

Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A đi ra, dầu đi qua van tiết lưu 1V3.

Khi van 1V1 ở vị trí giữa, pittong 1A đi về, dầu đi qua van tiết lưu 1V5.

Khi van 1V1 ở vị trí giữa pittong 1A đi về, dầu đi qua van 1V4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới pittông 1.0 được điều khiển đi từ phải sang trái khi

Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí tráI

Van 1.6 ở vị trí phải và 1.8 ở vị trí trái

Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí phải

Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là?

≤ 1 bar≤ 1 bar

≥ 1 bar≥ 1 bar

≥ 2 bar ≥ 2 bar

≤ 2 bar≤ 2 bar

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van giảm áp

Van đóng mở nối tiếp

Van tràn điều khiển trực tiếp

Van tràn điều khiển gián tiếp

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu tổn thất áp suất trong bộ lọc tinh của hệ thống phân phối khí nén là…

≤ 0.6 bar≤ 0.6 bar

≥ 1 bar≥ 1 bar

≤ 2 bar≤ 2 bar

≥ 2 bar≥ 2 bar

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi về nhanh; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi ra nhanh; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A đi ra nhanh; dầu chảy về qua van 1V2 và qua của A  T của van 1V1

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí trung gian: pittong 1A giữ nguyên vị trí.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack