vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 10
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ L được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

L: Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.

L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài

L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.

L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những thiết bị sau thiết bị nào có dùng truyền động khí nén?

Dụng cụ vặn vít

Bơm

Quạt

Máy nén

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599, thì 12, 14 … là ký hiệu của …

Cửa nối với nguồn

Cửa nối làm việc

Cửa xả khí

Cửa nối tín hiệu điều khiển

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng dung tích của bình trích chứa trong hệ thống khí nén có mục đích chính là ?

Giảm tần suất làm việc của máy nén

Tăng công suất làm việc của máy nén

Tiết kiệm năng lượng tiêu hao của máy nén

Tăng tần suất làm việc của máy nén

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bộ phận sau của hệ thống phân phối khí nén bộ phận nào có tổn hao áp suất cao nhất?

Đường ống chính

Ống nối

Thiết bị xử lý, bình ngưng tụ

Bộ lọc tinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng

van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở

van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở

van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó, "bộ lọc tinh" có thể lọc những chất bẩn có kích thước đến:

0.01 mm

0.1 mm

0.005 mm

0.001 mm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Bộ tạo xung

Relay đóng chậm

Relay ngắt chậm

Van chân không

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1; dầu chảy về qua van 1V3, 1V2.

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A giữ nguyên vị trí vì dầu không chảy về được do van 1 chiều 1V2.

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1; dầu chảy về qua van 1V4, 1V2.

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi ra nhanh, dầu đi qua cửa A của van 1V1; dầu chảy về qua van 1V4, 1V3, 1V2 và qua của B => T chảy về thùng dầu.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch khí nén dưới đây thực hiện biểu thức logic nào ?

‾BA B

AB‾A B 

A‾+B‾A + B 

A‾+BA +B

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn

van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn

van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian cửa A thông cửa P

van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa A thông cửa P

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Van tiết lưu hai chiều

Van tiết lưu hai chiều điều khiển được lưu lượng

Lưu lượng kế

Van giảm áp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử logic khí nén dưới đây?

Phần tử OR

Phần tử AND

Phần tử NOT

Phần tử XOR

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhược điểm sau nhược điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?

Tăng nguy cơ gây cháy nổ

Lực truyền tải trọng thấp

Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cao về tốc độ

Gây ồn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?

Cảm biến áp suất

Cảm biến tốc độ dòng chảy

Van áp suất điều khiển điện

Van giảm áp suất điều khiển điện

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:

Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa B đẩy pittông đi vào và dầu từ buồng trái của xilanh đi qua cửa A đến T và về thùng dầu.

Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa A đẩy pittông đi ra và dầu từ buồng phải của xilanh đi qua cửa B đến T và về thùng dầu.

Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa A đẩy pittông đi vào và dầu từ buồng phải của xilanh đi qua cửa B đến T và về thùng dầu.

Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa B đẩy pittông đi ra và dầu từ buồng phải của xilanh đi qua cửa P đến T và về thùng dầu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HLP được dùng để ký hiệu loại dầu nào?

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.

HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Van an toàn

Van tràn

Van tiết lưu

Van xả khí nhanh

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất áp suất là do….

ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau

giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành

bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực

dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?

Van an toàn

Van tràn

Van tiết lưu

Van xả khí nhanh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy nén khí áp suất thấp là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây?

≤ 15 bar≤ 15 bar

≤ 30 bar ≤ 30 bar 

≥ 15 bar ≥ 15 bar 

≥ 300 bar≥ 300 bar

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy liên tục giữa 2 mặt cắt có tiết diện, vận tốc dòng chảy và đường kính ống dẫn lần lượt là: Vị trí (A1, v1, d1) và vị trí 2 (A2, v2, d2) (hình vẽ).Vận tốc dòng chảy tại vị trí 2 được xác định như sau:

v2=v1d12d22v 2 =v 1 d 22 d 12 

v2=v1d2d1v 2 =v 1 d 1 d 2

v2 =v1 d1d2v2 =v1 d 2 d 1

v2=v1 d22d12v 2 =v 1 d 12 d 22

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy nén khí pittông một cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?

10 bar

6 bar

15 bar

20 bar

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm pittông hướng trục

Bơm pittông dãy

Bơm pittông hướng tâm

Bơm trục vít

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số chỉ dưới đây số chỉ nào không tương đương với áp suất khí quyển 1 atm ?

1.013 bar

1.033 at

760mmHg

9000 Pa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack