24 câu hỏi
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P, T) thông nhau
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P) thông nhau và (B, T) thông nhau
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa (A, P, T) thông nhau
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa (A, P, T) chặn lẫn nhau
Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, dòng năng lượng (dầu) đi theo chiều như sau:
Phần cung cấp năng lượng => cơ cấu chấp hành => phần tử điều khiển
Phần cung cấp năng lượng => phần tử điều khiển => cơ cấu chấp hành
Phần cung cấp năng lượng => phần tử nhận tín hiệu ( các loại nút ấn) => phần tử điều khiển
Phần cung cấp năng lượng => phần tử nhận xử lý ( các van áp suất, van điều khiển từ xa ) => phần tử điều khiển
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên trái: pittong 1A đi về nhanh, dầu đi qua van 1V2, 1V4; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1.
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên trái: pittong 1A đi về chậm, dầu đi qua van 1V2, 1V3; dầu chảy về qua của A => T của van 1V1.
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên trái: pittong 1A đi về nhanh, dầu đi qua van 1V4; dầu chảy về qua van 1V2, qua của A => T của van 1V1.
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên trái: pittong 1A đi về chậm, dầu đi qua van 1V2, 1V3; dầu chảy về qua của B => T của van 1V1.
Động cơ khí nén có thể tích và kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
Lớn hơn
Bằng
Nhỏ hơn 80%
Nhỏ hơn 30%
Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt S ống dẫn, v là vận tốc chảy trung bình qua mặt cắt S.Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
Q=SvQ= vS 
Q=S.vQ=S.v
S=QvS= vQ 
S=Q.vS=Q.v
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi về nhanh, dầu đi qua van 1V5, dầu chảy về qua van 1V2.
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi về nhanh, dầu đi qua van 1V4, dầu chảy về qua van 1V3.
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi về chậm, dầu đi qua van 1V4, dầu chảy về qua van 1V2.
Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi về chậm, dầu đi qua van 1V5, dầu chảy về qua van 1V3.
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219, thì X, Y… là ký hiệu của …
Cửa nối với nguồn
Cửa nối làm việc
Cửa xả khí
Cửa nối tín hiệu điều khiển
Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ H được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
H: Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
H: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài
H: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
H: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
Van giảm áp điều khiển trực tiếp
Van đóng mở nối tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van tràn điều khiển gián tiếp
Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào không phải là nhược điểm của động cơ khí nén ?
Tiếng ồn cao do xả khí
Giá thành cao
Không xảy ra hư hỏng, khi quá tải
Tốc độ quay phụ thuộc tải
Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây?
Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ
Tác gián tiếp bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ
Tác động bằng khí nén trực tiếp
Tác động bằng điện trực tiếp
Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây?
Tác động bằng tay
Tác động cơ
Tác động bằng khí nén
Tác động bằng điện
Máy nén khí áp suất rất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây ?
≤ 15 bar≤ 15 bar
≤ 30 bar≤ 30 bar
≥ 15 bar ≥ 15 bar 
≥ 300 bar≥ 300 bar
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
Van giảm áp
Van đóng mở nối tiếp
Van tràn điều khiển trực tiếp
Van tràn điều khiển gián tiếp
Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ P được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
P: Dầu khoáng vật có tính trung hòa(tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài
P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây?
Van tiết lưu một chiều
Van tràn
Van tiết lưu
Van xả khí nhanh
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
Van một chiều có điều khiển lực chặn bằng lò xo
Van một chiều không có lực chặn
Van tiết lưu một chiều không có lực chặn
Van tiết lưu một chiều có điều khiển lực chặn bằng lò xo
Trong phạm vi ứng dụng điều khiển sau phạm vi nào thích hợp với hệ thống điều khiển khí nén?
Ít hơn 6 tiến trình
Nhiều hơn 6 tiến trình
Nhiều hơn 10 tiến trình
Nhiều hơn 15 tiến trình
Cho van điều khiển như hình vẽ.
Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A
Khi bấm nút bấm, cửa A và T sẽ thông nhau
Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn
Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ cùng chảy về thùng dầu
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian các cửa thông nhau
van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian các cửa thông nhau
Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ. Ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:
Khi chưa có tín hiệu điều khiển bằng tay gạt của van điều khiển 4/2, dầu đi từ cửa P qua cửa A và đẩy pittông đi ra.
Khi chưa có tín hiệu điều khiển bằng tay gạt của van điều khiển 4/2, dầu đi từ cửa P qua cửa B và đẩy pittông đi vào.
Khi chưa có tín hiệu điều khiển bằng tay gạt của van điều khiển 4/2, dầu đi từ cửa P qua cửa B và đẩy pittông đi ra.
Khi chưa có tín hiệu điều khiển bằng tay gạt của van điều khiển 4/2, dầu đi từ cửa P qua cửa A và đẩy pittông đi vào.
Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào làm việc theo nguyên lý động năng?
Máy nén pittông
Máy nén trục vít
Máy nén theo trục
Máy nén kiểu root
Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?
Bơm cánh gạt đơn
Bơm cánh gạt kép
Bơm pittông hướng tâm
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Phạm vi lựa chọn góc nghiêng khi lắp ống của mạng đường ống khí nén lắp ráp di động là …
1°−2°1°−2°
5−10°5−10°
< 10°< 10°
>
> 3°> 3°
