vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây

Van chân không.

Relay đóng chậm

Relay đóng chậm

Cảm biến tia phản hồi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công đoạn sau đây công đoạn nào không thuộc về quá trình lọc thô khí nén:

Hấp thụ khô.

Làm mát

Tách nước.

Lọc bụi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?

Lực truyền tải trọng lượng cao

Có khả năng truyền xa

Không cần đường dẫn khí nén về.

Có khả năng tích trữ thông qua bình tích chứa.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ, ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải : pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1, dầu chảy về qua van 1V3, 1V2.

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải : pittong 1A đi ra nhanh, dầu đi qua cửa A của van 1V1, dầu chảy về qua van1V4, 1V3, 1V2 và qua cửa B, T chảy về thùng dầu.

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải : pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1, dầu chảy về qua van 1V2.

Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải : pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1, dầu chảy về qua van 1V4, 1V2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy nén pittong ba cấp hay bốn cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là:

10 bar

15 bar

6 bar

250 bar

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó “ bộ lọc trung bình” có lọc những chất bẩn có kích thước đến :

0,01 mm.

0,005 mm.

0,1 mm.

0,001 mm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì?

Cảm biến áp suất.

Cảm biến tốc độ dòng chảy.

Van áp suất điều khiển điện.

Van giảm áp suất điều khiển điện.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới pittong 1.0 được điều khiển đi từ trái sang phải khi:

Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí phải.

Van 1.6 ở vị trí trái và 1.8 ở vị trí bên phải.

Van 1.2 hay 1.4 ở vị trí trái.

Van 1.6 và 1.8 đều ở vị trí trái.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây:

Cảm biến tia rẽ nhánh.

Cảm biến tia qua khe hở.

Relay áp suất.

Cảm biến tia phản hồi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho van điều khiển như hình vẽ:

Khi bấm nút bấm, cửa P và A sẽ bị chặn.

Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A

Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn.

Khi bấm nút bấm, dầu từ cửa P và cửa A sẽ chảy về thùng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho van điều khiển như hình vẽ:

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua A2.

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua B2.

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B1 qua A2.

Khi có tín hiệu điều khiển từ A1, dòng từ B2 qua A1 hoặc từ A2 qua.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy nén khí áp suất rất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây:

<= 15bar.

=>

>= 15bar.

>= 300bar.

<= 30bar.

=>

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự các quá trình trong xử lý khí nén là:

Lọc thô, sấy khô, lọc tinh.

Sấy khô, lọc thô, lọc tinh.

Lọc tinh, sấy khô, lọc thô.

Lọc thô, lọc tinh, sấy khô.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ, ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:

Khi chưa có tín hiệu điều khiển từ tay gạt van 1V1, pittong 1A đi ra chậm, dầu chảy về qua van 1V1.

Khi chưa có tín hiệu điều khiển từ tay gạt van 1V1, pittong 1A đi ra nhanh, dầu chảy về qua van 1V5, 1V2.

Khi chưa có tín hiệu điều khiển từ tay gạt van 1V1, pittong 1A đi ra nhanh, dầu chảy về qua van 1V6, 1V3.

Khi chưa có tín hiệu điều khiển từ tay gạt van 1V1, pittong 1A đi ra chậm, dầu chảy về qua van 1V5, 1V2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào ít sử dụng hệ điều khiển khí nén nhất:

Dân dụng thương mại.

Công nghiệp thực phẩm.

Xăng dầu hóa chất

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là loại van gì:

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng điện tử, phục hồi lò xo cả hai phía, có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng khí nén, phục hồi lò xo cả hai phía, có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 3/4 điều khiển bằng điện tử, phục hồi lò xo cả hai phía, có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Van đảo chiều (điều khiển hướng) 4/3 điều khiển bằng thủy lực, phục hồi lò xo cả hai phía, có vị trí trung gian các cửa bị chặn.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy nén khí áp suất cao là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây:

<= 15bar.

=>

>= 15bar.

>= 300bar.

<= 30bar.

=>

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây:

Tác động bằng tay.

Tác động bằng khí nén.

Tác động bằng điện.

Tác động cơ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy nén khí áp suất thấp là máy nén có áp suất khí nén đầu ra thuộc phạm vi nào trong các phạm vi dưới đây:

<= 15bar.

=>

>= 15bar.

>= 300bar.

<= 30bar.

=>

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho van điều khiển như hình vẽ:

Khi bấm nút bấm, cửa P sẽ thông với cửa A.

Khi bấm nút bấm, cửa A và T sẽ thông nhau.

Khi bấm nút bấm, đầu từ cửa P và cửa A sẽ cùng chảy về thùng dầu.

Khi bấm nút bấm, cửa P và L sẽ thông nhau, cửa A bị chặn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt s ống dẫn s là vận tốc chảy trong bình qua mặt cắt s. Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:

Q=S.v

S=Q/v

Q=S/v=Q/v

S=Q.v

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới van 1.2 có tác dụng:

Giảm tốc độ pittong 1.0 khi đi từ trái qua phải.

Tăng tốc pittong từ 1.0 khi đi từ phải qua trái.

Tăng tốc pittong 1.0 khi đi từ trái qua phải.

Giảm tốc độ pittong 1.0 khi đi từ phải qua trái.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của:

Bơm với lưu lượng thay đổi được.

Bơm với lưu lượng cố định.

Động cơ dầu với hiệu suất cố định.

Động cơ dầu với hiệu suất thay đổi được.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì:

Van tràn điều khiển trực tiếp.

Van đóng mở nối tiếp.

Van tràn điều khiển gián tiếp.

Van giảm áp.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây:

Cảm biến tia rẽ nhánh.

Cảm biến tia qua khe hở.

Relay áp suất.

Cảm biến tia phản hồi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack