27 câu hỏi
Các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện tương ứng với lợi ích của nhà đầu tư trong công ty liên doanh, liên kết được ghi nhận ngay vào BCKQKD HN trong kỳ. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Các khoản lỗ nội bộ chưa thực hiện được ghi nhận ngay trong BCKQKD của tập đoàn trong kỳ báo cáo, không hoãn lại. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
(đvt: trđ) 1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Biết rằng trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B.Xác định giá trị của chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” trên BCĐKT ngày 31/12/N của công ty A.
110.000
100.000
97.000
90.000
(đvt: trđ) 1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Biết rằng trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B.Xác định giá trị của chỉ tiêu “Doanh thu hoạt động tài chính” trên BCKQHĐKD năm N của công ty A.
Tăng 3.000
Tăng 10.500
Tăng 7.500
Tăng 4.500
(đvt: trđđ) 1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Biết rằng trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B. Xác định giá trị của chỉ tiêu “Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết” trên BCKQHĐKD hợp nhất năm N của tập đoàn AB.
Tăng 3.000
Tăng 10.500
Tăng 7.500
Tăng 4.500
(đvt: 1.000đ) 1/1/N, công ty A mua 50% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 250.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 30.000 bằng TGNH. Kế toán công ty A định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày 30/6/N trên SKT công ty A như thế nào?
Nợ TK 112(1) 30.000
Có TK 222 30.000
Nợ TK 112(1) 15.000
Có TK 221 (B) 15.000
Nợ TK 112(1) 15.000
Có TK 222 (B) 15.000
Nợ TK 112(1) 15.000 Có TK 515 15.000
(đvt: 1.000đ) 1/1/N, công ty A mua 50% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 250.000, đã thanh toán bằng cách phát hành 2.000 trái phiếu thường mệnh giá 1.000, giá phát hành 1300. 30/9/N, tạm chia cổ tức năm N bằng TGNH cho cổ đông. Biết rằng, trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000 và không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B. Kế toán công ty A định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày 30/9/N trên SKT công ty A như thế nào?
Nợ TK 112(1) 25.000
Có TK 222 (B) 25.000
Nợ TK 112(1) 25.000
Có TK 515 25.000
Nợ TK 112(1) 12.500
Có TK 222 (B) 12.500
Nợ TK 112(1) 12.500 Có TK 515 12.500
(đvt: trđ) 1/7/N, công ty A mua 40% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B với giá mua 75.000, đã thanh toán bằng cách phát hành 60.000 trái phiếu thường mệnh giá 1, giá phát hành 1,25. Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty B có GTHL ngang bằng GTGS, trừ một số khoản mục:
Dự phòng giảm giá CKKD: GTGS: 10.000, GTHL 20.000
Vay dài hạn: GTGS: 80.000, GTHL: 85.000 Biết rằng, tại ngày mua, TS thuần của công ty con có GTGS là 235.000. Xác định TS thuần theo GTHL của công ty B tại ngày mua.
235.000
220.000
250.000
240.000
(đvt: trđ) 1/7/N, công ty A mua 40% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B với giá mua 75.000, đã thanh toán bằng cách phát hành 50.000 trái phiếu thường mệnh giá 1, giá phát hành 1,25, còn lại thanh toán bằng TGNH. Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty B có GTHL ngang bằng GTGS, trừ một số khoản mục:
Dự phòng giảm giá CKKD: GTGS: 10.000, GTHL 20.000
Vay dài hạn: GTGS: 80.000, GTHL: 85.000 Biết rằng, tại ngày mua, TS thuần của công ty con có GTGS là 235.000. Xác định lãi do mua rẻ tại ngày mua.
19.000
13.000
25.000
-13.000
(đvt: trđ) 1/7/N, công ty A mua 40% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B với giá mua 75.000, đã thanh toán bằng cách phát hành 50.000 trái phiếu thường mệnh giá 1, giá phát hành 1,25, còn lại thanh toán bằng TGNH. Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty B có GTHL ngang bằng GTGS, trừ một số khoản mục:
Dự phòng giảm giá CKKD: GTGS: 10.000, GTHL 20.000
Vay dài hạn: GTGS: 80.000, GTHL: 85.000 Biết rằng, tại ngày mua, TS thuần của công ty con có GTGS là 190.000. Xác định lợi thế thương mại tại ngày mua.
-1.000
5.000
-7.000
3.000
1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Biết rằng trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B. Xác định giá trị của chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” trên BCĐKT ngày 31/12/N+1 của công ty A.
110.000
100.000
97.000
90.000
1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B. Biết rằng: Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty B có GTHL ngang bằng GTGS, trừ một số khoản mục: - HTK: GTGS 50.000, GTHL 60.000 - GTHMLK: GTGS: 20.000, GTHL: 25.000 Biết rằng, tại ngày mua, TS thuần của công ty con có GTGS là 190.000. CL giữa GTHL và GTGS của HTK được phân bổ trong 1 năm, hao mòn TSCĐ phân bổ trong 5 năm.
Giá trị phân bổ CL giữa GTHL và GTGS của TS thuần của công ty B trong năm N là?
9.000
3.300
2.700
4.500
1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 25.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B. Biết rằng: Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty B có GTHL ngang bằng GTGS, trừ một số khoản mục: - HTK: GTGS 50.000, GTHL 60.000 - GTHMLK: GTGS: 20.000, GTHL: 25.000 Biết rằng, tại ngày mua, TS thuần của công ty con có GTGS là 190.000. CL giữa GTHL và GTGS của HTK được phân bổ trong 1 năm, hao mòn TSCĐ phân bổ trong 5 năm.
Giá trị phân bổ CL giữa GTHL và GTGS của TS thuần của công ty B trong năm N+1 là?
300
3.300
1.500
(300)
1/1/N, công ty A mua 30% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty B, giá mua 100.000, thanh toán bằng TGNH. 30/6/N, công ty B chia cổ tức từ lợi nhuận năm N-1: 10.000 bằng TGNH. Trong năm N, công ty B có lợi nhuận 30.000, tạm chia cổ tức 15.000 bằng TGNH cho cổ đông. Trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ giữa công ty A và công ty B. Biết rằng: Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty B có GTHL ngang bằng GTGS, trừ một số khoản mục: - HTK: GTGS 50.000, GTHL 60.000 - GTHMLK: GTGS: (20.000), GTHL: (25.000) Biết rằng, tại ngày mua, TS thuần của công ty con có GTGS là 295.000. CL giữa GTHL và GTGS của HTK được phân bổ trong 1 năm, hao mòn TSCĐ phân bổ trong 5 năm.
Tổng cộng điều chỉnh GTGS của khoản đầu tư vào công ty liên kết B trên BCTCHN tập đoàn là?
1.800
1.200
7.200
(1.200)
Trên BCKQKD hợp nhất ngày 31/12/N của tập đoàn, chỉ tiêu “Phần lãi, lỗ trong công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
9.000
6.300
4.500
5.700
Trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/N của tập đoàn, chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
98.800
101.800
98.200
101.200
Trên BCTC hợp nhất ngày 31/12/N+1, chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
111.100
110.500
109.800
109.300
1/1/N, công ty M mua 40% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty S với giá mua 80.000, đã thanh toán bằng TGNH. Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty S có GTHL ngang bằng GTGS, ngoại trừ một số khoản mục - TSCĐHH: GTGS: 70.000, GTHL: 60.000 - HTK: GTGS: 30.000, GTHL: 25.000 - Nợ phải trả: GTGS: 75.000, GTHL: 80.000 Biết rằng, tại ngày mua tổng TS của công ty S theo GTGS là 270.000 30/6/N, công ty S chia cổ tức từ LN năm N-1: 20.000 bằng TGNH 1/7/N: công ty S bán cho công ty M một thiết bị quản lý với giá 10.000. Thiết bị này là thành phẩm của công ty M có giá vốn 8.000. Công ty M khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm. Giá trị thu hồi thanh lý bằng 0. Đến ngày 31/12/N, công ty M chưa bán thiết bị này ra bên ngoài. LN đạt được của công ty S trong năm N là 40.000, đã tạm chia cổ tức 25.000 bằng TGNH.
Trên BCTC hợp nhất ngày 1/1/N, chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” và “Lợi thế thương mại” có giá trị lần lượt là?
80.000 và 30.000
0 và 30.000
80.000 và 10.000
0 và 10.000
Trên BCĐKT ngày 31/12/N của công ty M, chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
72.000
80.000
60.000
82.000
Giao dịch ngược chiều có lãi: 1/7/N: công ty S bán cho công ty M một thiết bị quản lý với giá 10.000. Thiết bị này là thành phẩm của công ty M có giá vốn 8.000. Công ty M khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm. Giá trị thu hồi thanh lý bằng 0. Đến ngày 31/12/N, công ty M chưa bán thiết bị này ra bên ngoài.
Xác định lãi nội bộ chưa thực hiện từ giao dịch công ty S bán TSCĐ nội bộ cho công ty M?
2.000
5.000
3.000
0
Trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/N, chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
72.000
81.000
89.000
91.000
Trên BCKQKD hợp nhất năm N, chỉ tiêu “Phần lãi, lỗ trong công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
19.000
17.800
13.000
19.800
Tài liệu bổ sung: Năm N+1 - Công ty M bán TSCĐ mua của công ty S ra ngoài tập đoàn - LN của công ty S trong năm N là 35.000, tạm chia cổ tức 20.000 bằng TGNH
Trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/N+1, chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
89.600
97.600
86.000
88.800
Trên BCKQKD hợp nhất năm N, chỉ tiêu “Phần lãi, lỗ trong công ty liên doanh, liên kết” có giá trị là?
16.600
12.200
13.000
15.800
Giao dịch xuôi chiều có lãi: Ngày 1/7/N, công ty M bán cho công ty S một thiết bị bán hàng với giá bán 15.000. Thiết bị này có NG 25.000, GTHMLK 13.000. Công ty M khấu hao thiết bị này theo phương pháp đường thẳng trong vòng 10 năm, công ty S tiếp tục khấu hao thiết bị này trong 5 năm còn lại.Xác định lãi nội bộ chưa thực hiện năm N.
3.000
10.000
2.000
12.000
1/1/N, công ty M mua 25% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty S với giá mua 60.000, đã thanh toán bằng TGNH. Tại ngày mua, toàn bộ TS, NPT của công ty S có GTHL ngang bằng GTGS.1/10/N, công ty M bán cho công ty S một lô hàng hoá có giá vốn 50.000, giá bán 60.000. Đến ngày 31/12/N, công ty S đã bán ra ngoài 80% lô hàng. Trong năm N không phát sinh giao dịch nội bộ khác giữa công ty M và công ty S.Biết rằng: LN sau thuế đạt được trong năm N của công ty S là 40.000, đã tạm chia cổ tức 30.000.Khi lập và trình bày BCTCHN ngày 31/12/N, xác định lãi nội bộ chưa thực hiện cuối năm N tại công ty A.
10.000
8.000
2.000
500
Khi lập và trình bày BCTC hợp nhất ngày 31/12/N, xác định Phần sở hữu của công ty mẹ trong lợi nhuận thực hiện của công ty S?
9.500
8.000
2.000
10.500
