vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tài chính tập đoàn kinh tế có đáp án - Phần 4
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Tài chính tập đoàn kinh tế có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng, nhận định nào sau đây đúng?

Công ty A có quyền kiểm soát công ty D

Công ty A có quyền đồng kiểm soát công ty D

Công ty A có ảnh hưởng đáng kể đối với công ty D

Công ty A không có ảnh hưởng đáng kể với công ty D

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng gì khác, nhận định nào sau đây đúng?

Công ty A có quyền kiểm soát công ty C

Công ty A có quyền đồng kiểm soát công ty C

Công ty A có ảnh hưởng đáng kể đối với công ty C

Công ty A không có ảnh hưởng đáng kể với công ty C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, tỷ lệ quyền biểu quyết của A trong B, C, D lần lượt là

80%, 85% và 25%

80%, 55% và 10%

80%, 85% và 15%

80%, 55% và 25%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, tỷ lệ lợi ích của A trong B, C, D lần lượt là

80%, 74% và 22%

80%, 85% và 25%

80%, 44% và 12%

80%, 55% và 15%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, xác định tỷ lệ lợi ích của cổ đông không kiểm soát trong từng công ty B, C, D.

80%, 74% và 22%

20%, 26% và 78%

80%, 85% và 25%

20%, 15% và 75%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, nhận định nào sau đây sai?

Công ty A có quyền kiểm soát công ty D

Công ty C là công ty con của công ty A

Công ty B không có ảnh hưởng đáng kể đối với công ty D

Công ty A có ảnh hưởng đáng kể đối với công ty D

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, trên BCTC riêng của công ty A khoản đầu tư vào công ty B được trình bày là

Đầu tư vào công ty con

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư vào công ty liên doanh

Đầu tư khác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Công ty A và công ty X ký với nhau một thoả thuận liên doanh thành lập công ty C, trên BCTC riêng của công ty A, khoản đầu tư vào công ty C được trình bày là

Đầu tư vào công ty con

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư vào công ty liên doanh

Đầu tư khác

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 80% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 30% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 10% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty B nắm giữ trực tiếp 55% cổ phiếu phổ thông của công ty C và 15% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, trên BCTC riêng của công ty B, khoản đầu tư vào công ty D được trình bày là

Đầu tư vào công ty con

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư vào công ty liên doanh

Đầu tư khác

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A nắm giữ trực tiếp 15% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty B, 60% số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành của công ty C, 25% cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại công ty D. Công ty C nắm giữ trực tiếp 45% cổ phiếu phổ thông của công ty B và 30% cổ phiếu phổ thông của công ty D. Nếu không có thoả thuận bằng hợp đồng nào khác, tỉ lệ lợi ích của công ty A trong công ty B, C, D lần lượt là

42%, 60% và 43%

60%, 42% và 43%

58%, 40% và 57%

60%, 60%, 55%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập đoàn kinh tế, BCTC bao gồm

BCTC của từng đơn vị trong tập đoàn (công ty mẹ, công ty con)

BCTC hợp nhất

BCTC riêng được lập theo ÍA 27 – BCTC riêng

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, BCTCHN là BCTC của một tập đoàn được trình bày như BCTC của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các công ty con theo quy định của chuẩn mực này. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, BCTCHN là BCTC của một tập đoàn được trình bày như BCTC của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở … báo cáo của công ty mẹ và các công ty con theo quy định của chuẩn mực này. Điền từ còn thiếu vào ô trống

hợp nhất

hợp cộng

tổng hợp

tổng cộng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, tất cả các công ty mẹ phải lập và trình bày BCTCHN, ngoại trừ công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và nếu được các cổ đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày BCTCHN. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, tất cả các công ty mẹ phải lập BCTCHN. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và nếu được các cổ đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì phải lập và trình bày BCTCHN. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, lợi ích của cổ đông thiểu số là gì?

Là một phần của kết quả hoạt động thuần và giá trị TS thuần của một công ty con được xác định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con.

Là một phần của kết quả hoạt động thuần và giá trị TS của một công ty con được xác định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con.

Là một phần của kết quả hoạt động thuần và giá trị TS thuần của một công ty con được xác định tương ứng cho các phần lợi ích do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con.

Là một phần của kết quả hoạt động thuần và giá trị TS thuần của một công ty con được xác định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty liên kết.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, khi quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) thì công ty con này được loại trừ khỏi việc hợp nhất BCTC. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, khi hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể đến khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ thì công ty con này được loại trừ khỏi việc hợp nhất BCTC. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 25, nhận định nào sau đây đúng?

Công ty mẹ khi lập BCTCHN phải hợp nhất các BCTC ở các công ty con ở trong và ngoài nước

Công ty mẹ loại trừ công ty con có hoạt động kinh doanh khác biệt với hoạt động của tất cả các công ty con khác trong tập đoàn => phải hợp nhất

Công ty mẹ hợp nhất các BCTC ở các công ty con có hoạt động bị hạn chế trong thời gian dài => loại trừ

Công ty mẹ hợp nhất các BCTC ở các công ty con mà quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con này chỉ là tạm thời => loại trừ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy nhóm đối tượng sử dụng thông tin BCTC?

1

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà đầu tư thường quan tâm đến các thông tin nào?

Rủi ro, khả năng sinh lời, khả năng tiếp tục kinh doanh, khả năng quản lý của DN

Khả năng mua hàng, khả năng thanh toán của DN => nhà cung cấp

Khả năng an toàn về vốn vay, hiệu quả sử dụng vốn vay => chủ nợ

Khả năng chi trả của DN trong hợp đồng lao động => người lao động

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nào sau đây quan tâm đến hiệu quả sử dụng vốn vay, thời gian thanh toán của DN?

Nhà đầu tư

Chủ nợ

Nhà cung cấp

Các cơ quan quản lý chức năng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BCTC cung cấp thông tin đánh giá tổng quát tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của DN, từ đó đề ra chính sách đầu tư, sử dụng TS, vốn,… nhằm đáp ứng nhu cầu của đối tượng nào?

Nhà quản trị doanh nghiệp

Chủ nợ

Nhà cung cấp

Người lao động

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BCTC cung cấp thông tin cho đối tượng nào để giúp họ kiểm tra, đánh giá được việc DN thực hiện các chính sách, chế độ về quản lý kinh tế tài chính

Nhà quản trị doanh nghiệp

Nhà đầu tư

Nhà cung cấp

Các cơ quan quản lý chức năng của Nhà nước

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 21, hệ thống BCTC của DN gồm bao nhiêu báo cáo

3

4

5

6

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo VAS 21, tại VN, hệ thống BCTC của DN không bao gồm báo cáo nào sau đây?

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo thay đổi VCSH (=> nằm trong TMBCTC)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh báo cáo tài chính

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số B03-DN là báo cáo nào sau đây

Bảng cân đối kế toán

BCKQHĐKD

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh báo cáo tài chính

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BCTC năm có thể lập theo dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BCTC giữa niên độ phải lập theo dạng đầy đủ. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack