vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Lập trình Web có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Lập trình Web có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Web Server?

Là một ứng dụng dùng để đảm trách việc giao tiếp với các trình duyệt. Nhận các yêu cầu từ phía trình khách (Client), xử lý và trả lời các yêu cầu đó.

Để tạo sự liên kết giữa Web Server và CSDL lưu trữ trên Server cần phải có một ngôn ngữ lập trình. Chẳng hạn như: asp, php, jsp,.. thuộc lớp ngôn ngữ lập trình MiddleWare.

Có thể lắng nghe trên nhiều cổng (port) khác nhau cùng một lúc.

Có nhiều Web Server hiện nay, nhưng phổ biến sử dụng là: Apache và IIS (Internet Information Server).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cú pháp đầy đủ của một URL (Uniform Resource Locator) là:

sheme://[:port][[?]]

sheme://[[?]]

sheme://[:port][

sheme://[:port][<?></?

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo như URL dưới đây thì giá trị nào được gọi là querystring?https://www.bookstore.com?cat=book

https

www

www.bookstore.com

cat=book

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần host trong URL chính là:

Tên miền (domain)

Địa chỉ IP của Web Server

Đường dẫn tới tài nguyên ở trên Web Server

Câu A, B đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

URL được viết tắt bởi từ nào sau đây?

Unique Resource Location

Uniform Resource Location

Uniform Resource Locator

Unique Resource Locator

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao thức nào sau đây giúp truyền tải siêu văn bản?

FTP

SMTP

HTTP

POP3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ nào dưới đây là ngôn ngữ phía back-end?

Javascript, Vbscript

HTML, CSS

PHP, Javascript

PHP, ASP.NET

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mô hình trình khách – trình chủ (client – server), trình duyệt đóng vai trò là?

Trình khách

Trình chủ

Cả hai câu A, B đều đúng

Cả hai câu A, B đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của thuộc tính “Status code” trong đối tượng HTTP Response là 404 có ý nghĩa gì?

Không tìm thấy tập tin (file) yêu cầu.

Thực hiện truy vấn tập tin yêu cầu thành công

Web server đang trong quá trình xử lý yêu cầu

Cả ba câu trên đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng với website động?

Trình khách gửi yêu cầu truy cập tập tin có đường dẫn cố định, không được thay đổi

Trình khách gửi yêu cầu truy cập đến một tập tin mà tập tin đó phải được xử lý bởi ngôn ngữ lập trình web (back-end)

Trình chủ hồi đáp (response) về cho trình khách một tập tin thuần văn bản

Trình chủ hồi đáp (response) về cho trình khách dữ liệu thuần văn bản

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của thuộc tính “Status code” trong đối tượng HTTP Response là 200 có ý nghĩa gì?

Trình chủ hồi đáp (response) thành công

Không tìm thấy tập tin (file) yêu cầu

Web server đang trong quá trình xử lý yêu cầu

Tất cả đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau 2 câu lệnh dưới đây thì giá trị biến $x và $y là bao nhiêu?$x = 10;$y = 2 + $x++;

$x là 10; $y là 13

$x là 11; $y là 12

$x là 10, $y là 12

$x là 11; $y là 13

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí tự nào sau đây để kết thúc một câu lệnh trong PHP?

(dấu chấm)

: (dấu hai chấm)

(dấu chấm phẩy)

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên biến nào dưới đây không hợp lệ?

$my-var

$my_var

$myVar

$my1var

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây dùng để thực hiện đoạn ghi chú trong mã PHP?

B. …

\

//

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các biến được khai báo trong PHP phải bắt đầu với kí tự nào sau đây?

$

!

@

&

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào dưới đây cho phép xuất câu “Hello World” ở phía Client?

echo “Hello World”;

“Hello World”;

Document.Write(“Hello World”);

var_dump(‘Hello World’);

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh require và require_once khác nhau như thế nào?

Không có sự khác nhau.

require sẽ báo lỗi nếu trong khai khai báo file được sử dụng từ hai lần trở lên

require_once sẽ báo lỗi nếu trong khai khai báo file được sử dụng từ hai lần trở lên

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào dưới đây để khai báo sử dụng mã nguồn file “header.php”?

<?php include “header.php”; ?>

B.

<= include “header.php”; ?>

</=>

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khai báo sử dụng mã nguồn một file bên ngoài, ta sử dụng lệnh nào sau đây?

include

require

require_once

Tất cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toán tử nào sau đây được dùng để kiểm tra hai giá trị có cùng giá trị và cùng kiểu dữ liệu?

== (hai dấu bằng)

!=

=== (ba dấu bằng)

=

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong PHP, ta có thể sử dụng các kí tự nào sau đây để chỉ định là giá trị chuỗi (string)?

‘ (dấu nháy đơn)

“ (dấu nháy kép)

Cả hai đáp án A và B

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong PHP, kí tự nào dưới đây khai báo tham số là dạng tham biến (reference)?

!

&

*

?

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo giá trị mặc định cho tham số $temp1 là 0 của hàm myFunction nào sau đây là đúng?

function myFunction($arr, $temp1 as 0)

function myFunction($arr, $temp1 default(0))

function myFunction($arr, $temp1 = 0)

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mã nguồn được viết bởi PHP (PHP server script) được bao quanh bởi cặp thẻ nào sau đây?

<script>…</script>.

<?php…?>

<&>…</&>.

<?php>…</?>.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHP được viết tắt bởi?

Private Home Page

PHP: Hypertext Preprocessor

Programming Hypertext Preprocessor

Portable Hypertext Preprocessor

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất kỳ tập hợp các ký tự nào được đặt trong dấu ngoặc đơn (‘) hoặc (“) đều được hiểu là kiểu chuỗi?

Đúng

Sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau giữa việc sử dụng dấu nháy đơn (‘) so với dấu nháy kép (“) trong kiểu dữ liệu chuỗi là gì?

Không có sự khác nhau

Khi sử dụng dấu nháy đơn (‘), trình thông dịch của PHP sẽ hiển thị giá trị của biến (nếu có) thay cho tên biến. Còn dấu nháy đôi (“) sẽ hiển thị tên biến mà không hiển thị giá trị của biến.

Khi sử dụng dấu nháy đôi (“), trình thông dịch của PHP sẽ hiển thị giá trị của biến (nếu có) thay cho tên biến. Còn dấu nháy đơn (‘) sẽ hiển thị tên biến mà không hiển thị giá trị của biến.

Khi sử dụng dấu nháy đơn (‘) bao quanh ký tự số thì PHP sẽ tự động gán biến là kiểu dữ liệu Integer. Ngược lại, khi sử dụng dấu nháy đôi (“) bao quanh ký tự số thì PHP tự động gán biến là kiểu dữ liệu chuỗi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack