vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Nhập môn Việt ngữ có đáp án - Phần 4
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Nhập môn Việt ngữ có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tình huống: Một cô bé có lệ là cứ được điểm 10 là mẹ cho ăn kem:

Con: “Mẹ ơi! Hôm nay con được điểm 10 Toán.”

Mẹ: “Nhưng hôm nay trời lạnh thế này!”

Con: “Ứ, mẹ phải giữ đúng lời hứa chứ!”

Trong tình huống trên, có mấy hành vi ở lời gián tiếp và những hành vi đó được thể hiện ở những lời trực tiếp nào?

Có 1 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong lời của Con.

Có 1 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong lời của Mẹ.

Có 2 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong lời thứ nhất của Con và lời của Mẹ.

Có 3 hành vi ở lời gián tiếp, thể hiện trong 2 lời của con và lời của Mẹ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu nói: “Tôi hứa với anh ngày mai tôi sẽ đến”, người nói đã thực hiện hành động ngôn ngữ nào?

Hành động tạo lời

Hành động mượn lời

Hành động ở lời

A và C đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phát ngôn ngữ vi có thể bao gồm:

Biểu thức ngữ vi

Thành phần mở rộng

Biểu thức ngữ vi và thành phần mở rộng

A, C đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IFIDs là:

Biểu thức ngữ vi

Phát ngôn ngữ vi

Phương tiện chỉ dẫn hiệu lực ở lời

Hành vi ở lời.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "cảm phiền" được dùng trong:

Biểu thức ngữ vi lời khuyên

Biểu thức ngữ vi cam kết

Biểu thức ngữ vi đánh giá

Biểu thức ngữ vi cầu khiến

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu lực (đích) ở lời, cách thức tạo lời (cách thức nói năng) và hiệu quả mượn lời trực tiếp là 3 tiêu chí lớn để miêu tả và phân loại:

Các động từ nói năng

Các động từ ngữ vi

Hành vi ở lời

Biểu thức ngữ vi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những động từ sau đây động từ nào là động từ nói năng thuần khiết (duy nhất chỉ có hiệu lực ở lời):

Ngắc ngứ

Hỏi vặn

Làu bàu

Hỏi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Austin, động từ ngữ vi chỉ được dùng trong chức năng ngữ vi khi phát ngôn đó được dùng với:

Ngôi thứ nhất, thời hiện tại, thể chủ động

Ngôi thứ nhất, thời hiện tại, thể chủ động và tính thực thi

Ngôi thứ nhất, thời quá khứ, thể chủ động và tính thực thi

Ngôi thứ hai, thời quá khứ và tính thực thi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu: "Mai tôi sẽ đến" là biểu thức

Biểu thức ngữ vi nguyên cấp của hành vi hứa

Biểu thức ngữ vi tường minh

Biểu thức ngữ vi nguyên cấp của hành vi đe dọa

A, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành vi: "mời", "cảm ơn", "xin lỗi" là những hành vi ở lời nhất thiết phải được thực hiện bằng:

Biểu thức ngữ vi tường minh

Biểu thức ngữ vi nguyên cấp

Biểu thức ngữ vi miêu tả

vừa được thực hiện bằng biểu thức ngữ vi tường minh vừa có thể thực hiện bằng biểu thức ngữ vi nguyên cấp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Jenny Thomas đã phân chia động từ ngữ vi thành mấy nhóm?

6

5

4

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát ngôn “Mày có ăn cơm không thì bảo?” ứng với:

Hành vi hỏi

Hành vi đe dọa

Hành vi yêu cầu, ra lệnh

B và C đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phát ngôn ngữ vi “mày thì mày chết”:

Động từ ngữ vi đe dọa

Động từ ngữ vi ra lệnh

Động từ ngữ vi động từ khác

Không thể dùng theo lối ngữ vi trong trường hợp này

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát ngôn: “Cuối tuần này Bình muốn đi chơi với Minh chứ?” có công thức dúng là:

“Cuối tuần này Bình muốn đi chơi với Minh” Minh hỏi.

“Cuối tuần này Bình đi chơi với Minh” Minh hỏi.

Hỏi (Cuối tuần này Bình muốn đi chơi với Minh)

Mời (Cuối tuần này Bình đi chơi với Minh)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu gì được cú pháp học tiền dụng xem là câu cơ sở?

Câu trần thuật - tức câu khảo nghiệm

Câu mệnh lệnh

Câu hỏi

Không có câu cơ sở bởi mỗi loại câu đảm nhiệm một chức năng giao tiếp khác nhau.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

Sự có mặt các yếu tố biến thái làm mất hiệu lực ngữ vi của một biểu thức ngữ vi không có động từ ngữ vi.

Trong sử dụng có những phát ngôn không phải là sản phẩm của hành vi ở lời.

Mỗi loại phát ngôn ngữ vi là sản phẩm của một hành vi ở lời nhất định.

A, C đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Searle đã miêu tả hành vi ở lời và những điều kiện thỏa mãn như sau:

a) Nội dung mệnh đề: Sự kiện, hành động nào đó có liên quan đến B.

b) CB. C có lợi cho B và A nghĩ rằng C có lợi cho B.

c) CT: A hài lòng vì C đã xảy ra.

d) Căn bản: Nhằm bày tỏ sự hài lòng của A đối với B.

Ở đây hiệu lực ở lời là:

Cảm ơn

Xin

Khen ngợi

Xác tín, tuyên bố, khẳng định

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

Nội dung mệnh đề có thể là một hành động của người nói hay một hành động của người nghe nhưng chỉ có thể là một mệnh đề đơn giản.

Người phát ngôn cần có những hiểu biết về năng lực, lợi ích, ý định của người nghe và về các quan hệ giữa người nối, người nghe.

Điều kiện sử dụng các hành vi ở lời được tách thành 3 loại: Điều kiện nội dung mệnh đề, Điều kiện chuẩn bị, Điều kiện chân thành.

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Searle đã đưa ra 5 phạm trù hành vi ở lời lớn là:

Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Tuyên bố.

Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Yêu cầu.

Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Ra lệnh.

Xác tín, Điều khiển, Cam kết, Biểu cảm và Mời mọc

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Searle, phạm trù Xác tín có:

Đích ở lời là đặt người nghe vào trách nhiệm thực hiện một hành động tương lai.

Hướng khớp ghép là hiện thực- lời.

Trạng thái tâm lí là lòng tin vào điều mình xác tín.

Nội dung mệnh đề là hành dộng tương lai của A hoặc của B

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ hợp từ là gì?

Một nhóm từ có liên hệ trực tiếp với nhau trong câu.

Một nhóm từ liên hệ với tất cả các từ trong câu.

Là một chuỗi từ đứng kế tiếp nhau.

Là nhóm từ không có quan hệ mà chỉ đứng cạnh nhau

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoản ngữ là gì?

Là một tổ hợp từ có quan hệ chủ vị.

Là một tổ hợp từ có quan hệ bình đẳng.

Là một tổ hợp từ có quan hệ chính phụ.

Là một tổ hợp từ có quan hệ đồng nghĩa.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của đoản ngữ:

Giúp xác định từ loại.

Giúp xác định được tiểu loại của các thành tố chính.

Giúp phân xuất các lớp con thành tố phụ mang chức vụ cú pháp khác nhau.

Cả A, B, C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ theo vị trí tổ hợp đoản ngữ gồm có các phần:

Phần chính, phần phụ.

Phần trung tâm, phần phụ trước, phần phụ sau.

Phần phụ, phần trước, phần trung tâm, phần sau

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoản ngữ được gọi tên theo:

Từ loại của thành tố chính.

Từ loại của thành tố phụ.

Câu chứa đoản ngữ.

A &B

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng Việt có những kiểu đoản ngữ nào:

Đoản ngữ danh từ, đoản ngữ động từ, đoản ngữ tính từ.

Đoản ngữ số từ và đoản ngữ chỉ từ

Đoản ngữ danh từ, đoản ngữ động từ, đoản ngữ tính từ, đoản ngữ số từ và đoản ngữ chỉ từ.

Đoản ngữ danh từ và đoản ngữ động từ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm danh ngữ:

Danh ngữ là đoản ngữ có danh từ làm thành tố chính.

Danh ngữ là đoản ngữ có các cụm danh từ

Danh ngữ là tổ hợp từ có quan hệ bình đẳng

Danh ngữ là tổ hợp từ có quan hệ chủ vị

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm thành tố chính trong cụm sau “Tất cả các bác nông dân đó”

Tất cả

Các

Bác nông dân

đó

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phần trung tâm của danh ngữ, ta có thể gặp kiểu thành tố chính nào sau đây:

Danh từ ghép

Số từ và danh từ ghép

Danh từ hoặc dạng ghép gồm 1 danh từ chỉ loại và 1 danh từ.

Số từ và danh từ dạng ghép gồm 1 danh từ chỉ loại và 1 danh từ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh từ chỉ loại + tổ hợp từ tự do miêu tả là:

Là thành tố phụ trước của danh ngữ

Là danh ngữ chính

Là thành tố phụ sau của danh ngữ

Là thành tố chính của danh ngữ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack