vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Nhập môn Việt ngữ có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Nhập môn Việt ngữ có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp từ đồng ngĩa trong các cặp từ sau:

Hiền- lành.

Phụ nữ- con gái

Cắt- hái.

Cả A và B

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ trái nghĩa là:

Những từ có nghĩa hoàn toàn đối lập nhau, khác nhau vè ngữ âm, phản ánh những khái niệm tương phản.

Những tùa có nghĩa đối lập nhau, phản ánh về những khái niêm tương phản, logic.

Những từ có nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên, khác nhau về ngữ âm, phản ánh những khái niệm tương phản logic.

Những từ có nghĩa đối lập nhau trong một ngữ cảnh nhất định.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 2 câu: “Anh ấy cao nhưng hơi gầy”; “Cái túi này nhỏ nhưng mà đẹp” thì hai cặp từ “cao-gầy” và “nhỏ -đẹp”:

Là 2 cặp từ trái nghĩa vì nghĩa của chúng có vẻ đối lập nhau và khác nhau về ngữ âm.

Là 2 cặp từ trái nghĩa vì chúng có nghĩa đối lập nhau, khác nhau về ngữ âm và cùng xuất hiện trong một ngữ cảnh.

Không phải là 2 cặp từ trái nghĩa vì chúng không nằm trong mối quan hệ tương liên, không cùng phản ánh về một khái niệm tương phản.

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với các nhóm từ đồng nghĩa thì các nhóm từ trái nghĩa có đặc điểm gì?

Các từ trong nhóm và các cặp từ trong nhóm không nhất thiết phải có dung lượng nghĩa bằng nhau.

Không có từ trung tâm, mỗi từ là một âm bản hay dương bản của nhau, hay là tấm gương phản chiếu của nhau.

Một từ đa nghĩa có thể tham gia vào nhiều nhóm đồng khác nhau hoặc các cặp trái nghĩa khác nhau.

Cả 3 phương án trên.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là tiêu chí để xác định một cặp từ trái nghĩa?

Hai từ trái nghĩa có quan hệ đối lập nhau về nghĩa, bảo đảm mối quan hệ liên tưởng đối lập với nhau, cùng có khả năng xuất hiện trong một ngữ cảnh.

Dung lượng nghĩa của hai từ trái nghĩa tương đương nhau thì phải có số lượng nghĩa bằng nhau.

Trong một cặp, hai từ trái nghĩa không cần có độ dài bằng nhau về số lượng âm tiết.

Hai từ chỉ cần có nghĩa đối lập nhau thì là hai từ trái nghĩa.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp từ trái nghĩa nào được coi là cặp từ trung tâm trong chuỗi các cặp trái nghĩa sau đây? “rắn – nát; rắn- mềm; rắn – nhão”

rắn –mềm.

rắn –nát.

rắn – nhão.

A hoặc B.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm cặp từ trái nghĩa là:

Một ngữ cảnh tương ứng với một cặp từ trái nghĩa.

Bảo đảm tính cấu đẳng về nghĩa.

Trường hợp có nhiều cặp liên tưởng thì tự chọn ra một cặp làm trung tâm.

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của từ trái nghĩa là:

Nhóm gồm nhiều từ có quan hệ đẳng cấu nghĩa, tương đương với nhau về hính thức, dung lượng nghĩa.

Không có từ trung tâm.

Một từ có quan hệ trái nghĩa với một từ duy nhất trong nhóm đồng nghĩa.

Cả 3 đáp án trên.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tiếng Việt, một cặp từ trái nghĩa có thể xảy ra mấy hình thức của từ?

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về từ trái nghĩa ngữ cảnh?

Là những cặp từ chỉ trái nghĩa với nhau trong một số trường hợp.

Có mối quan hệ ngữ nghĩa trong tổ chức ngữ nghĩa của từ vựng.

Là những từ đối nghĩa.

Cơ sở hình thành ở các nghĩa ẩn dụ , hoán dụ,... của từ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp từ trái nghĩa nào sau đây có khả nawg cao nhất làm cặp từ trung tâm?

Hiền – dữ.

Hiền – hiểm.

Hiền – ghê.

Hiền – ác.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội thoại có mấy dạng?

Độc thoại, song thoại

Đa thoại, độc thoại, tam thoại

Đa thoại, tam thoại, độc thoại, song thoại

Đa thoại, tam thoại, song thoại

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao tiếp của ngôn ngữ thông thường có bao nhiêu vận động?

3: sự trao lời, sự trao đáp, sự tương tác

3: sự trao lời, sự tợ hòa phối, sự tương tác

4: sự trao đáp, sự phối hợp và điều hòa, sự tự hòa phối, sự liên hòa phối không bằng lời, vừa bằng lời vừa không bằng lời

3: sự tương tác, sự liên hòa phối, sự phối hợp và điều hòa

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hành vi ngôn ngữ sau đây, hành vi nào đòi hỏi một sự đáp ứng?

Hỏi (trả lời), chào (đáp lại)

Cầu khiến (nhận lệnh hay không), khảo nghiệm (xác tín, khẳng định, miêu tả)

Hỏi (trả lời), diễn ngôn miệng (tuyên án, truyền thanh, truyền hình)

Cả A và B

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tương tác của ngôn ngữ có mấy dạng? Chọn đáp án đúng nhất

2: Bằng lời và không bằng lời

3: Bằng lời, không bằng lời, vừa bằng lời vừa không bằng lời

1: Bằng lời

1: Vừa bằng lời vừa không bằng lời

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Thầy thuốc khám bệnh” là sự tương tác thuộc dạng nào dưới đây?

Bằng lời

Không bằng lời

Vừa bằng lời vừa không bằng lời

Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Khi ta vào một nhà trọ, chủ nhà trọ thường hỏi han sức khỏe, về chuyến đi”, sự tương tác này thuộc cặp trao đáp nào dưới đây?

Cặp hỏi (đáp lại)

Cặp trao đáp củng cố

Cặp chào (đáp lại)

Cặp trao đáp sửa chữa

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Những cử chỉ vồn vã, việc lấy cho người bạn đến thăm cốc nước”, sự tương tác này thuộc cặp trao đáp nào dưới đây?

Cặp chào (đáp lại)

Cặp cầu khiến (nhận lệnh hay không)

Cặp trao đáp củng cố

Cặp trao đáp sửa chữa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cặp trao đáp sửa chữa, sự sửa chữa được biểu hiện qua các dạng nào dưới đây?

Bằng lời (xin lỗi, tỏ ra ân hận)

Không bằng lời (cười, tự tay mình sửa lại cái mình làm hỏng)

Cả A và B

Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

những trục trặc về ngắt hơi có mấy dạng:

Dẫm đạp lên lượt lời của nhau

Kéo dài quá mức trường độ cho ngắt

Dẫm đạp lên lượt lời của nhau và ngắt lời

Cả B và C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

vị trí chuyển tiếp quan yếu viết tắt là gì:

TPR

RTP

PTR

TRP

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

các yếu tố giúp xác định các vị trí tiếp quan yếu là:

Kiểu hội thoại, cấu trúc hội thoại, cấu trúc của lượt lời, ánh mắt, vận động cơ thể, cử chỉ,...

Cấu trúc của hội thoại, cấu trú ngữ pháp, ánh mắt, vận động cơ thể, cử chỉ, sự kéo dài một vài âm tiết cuối lượt lời

Kiểu hội thoại, cấu trúc của hội thoại, cấu trúc của lượt lời, cấu trúc ngữ pháp, ánh mắt, vận động cơ thể, cử chỉ, ngữ điệu, âm lượng, cường độ của giọng nói, sự kéo dài một vài âm tiết cuối lượt lời.

Cấu trúc ngữ pháp, ánh mắt, vận động cơ thể, âm lượng, cường độ của giọng nói, sự kéo dài một vài âm tiết cuối lượt lời.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

chức năng củng cố nằm trong chức năng nào của chức năng của các đơn vị hội thoại:

Chức năng dẫn nhập và hồi đáp

Chức năng điều chỉnh

Chức năng triển khai cuộc thoại

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

yếu tố kèm lời là:

Các yếu tố có đoạn tính như âm vị và âm tiết

Các yếu tố có đoạn tính như âm vị và âm tiết

Các yếu tố không có đoạn tính như âm vị và âm tiết nhưng đi kèm với các yếu tố đoạn tính

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố phi lời gồm có:

cử chỉ, khoảng không gian tiếp xúc, vẻ mặt, ánh mắt, tín hiệu âm thanh.

cử chỉ, tư thế cơ thể, ánh mắt, tín hiệu âm thanh.

cử chỉ, khoảng không gian, tiếp xúc cơ thể, tư thế cơ thể, định hướng cơ thể, vẻ mặt, ánh mắt, tín hiệu âm thanh.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu điều hành vận động trao đáp gồm:

Tín hiệu đưa đẩy, tín hiệu phản hồi

Tín hiệu phi lời, tín hiệu phản hồi

Tín hiệu dưa đẩy, tín hiệu kèm lời

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín hiệu được sử dụng trong cuộc hội thoại là gì

Âm thanh

Cơ thể - Thị giác

Thị giác, thính giác

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những động từ: "Tuyên án", "tuyên dương", "xóa án" là những động từ ngữ vi:

Động từ ngữ vi siêu ngôn ngữ

Động từ ngữ vi nghi thức

Động từ ngữ vi cộng tác

Động từ ngữ vi tập thể

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Austin cho rằng hành động ngôn ngữ gồm những loại lớn nào?

Hành vi ở lời, hành vi tạo lời, hành vi mượn lời.

Hành vi tạo lời, hành vi mượn lời, hành vi cho lời.

Hành vi ở lời, hành vi mượn lời, hành vi cho lời.

Không đáp án nào đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu hỏi ở lời trực tiếp: “Mày không làm vỡ cái bát thì ai làm?”, ta suy ra được hiệu lực ở lời gián tiếp sẽ là:

Hỏi

Khẳng định

Cầu khiến

Mong muốn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack