vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Nhập môn Việt ngữ có đáp án - Phần 2
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Nhập môn Việt ngữ có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ từ là:

Những từ dùng để chỉ quan hệ bình đẳng, quan hệ chính phụ và làm nhiệm vụ liên kết hai từ hay hai bộ phận từ ngữ với nhau

Những từ chuyên làm thành tố phụ cho danh từ và làm thành tố phụ cho vị từ.

Những từ nhấn mạnh không có mặt trong cấu tạo của nhóm từ, chúng chỉ thường xuất hiện ở bậc câu.

Những từ dùng để biểu thị cảm xúc và có quan hệ trực tiếp với cảm xúc chứ không có nội dung ý nghĩa rõ rệt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào là phụ từ trong câu sau: “Những cô búp bê trông rất xinh đẹp và điệu đà”?

Rất

Những

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết từ là:

Những từ dùng để chỉ quan hệ bình đẳng, quan hệ chính phụ và làm nhiệm vụ liên kết hai từ hay hai bộ phận từ ngữ với nhau.

Những từ dùng để biểu thị cảm xúc và có quan hệ trực tiếp với cảm xúc chứ không có nội dung ý nghĩa rõ rệt.

Bao gồm nhiều nhóm, cụ thể là đại từ nhân xưng, đại từ thay thế, đại từ chỉ lượng.

Những từ chỉ xuất hiện ở bậc câu để đánh dấu câu theo mục đích nói, hoặc biểu hiện nhận xét,thái độ của người nói với nội dung câu nói hoặc người nghe

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những từ sau thuộc loại từ nào trong Tiếng Việt “và, còn, mà, là, vì, thì, nên, nếu, tuy, mặc dù”?

Trợ từ

Đại từ

Thán từ

Kết từ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ loại nào là những từ chỉ xuất hiện ở bậc câu để đánh dấu câu theo mục đích nói, hoặc biểu hiện nhận xét, thái độ của người nói với nội dung câu nói hoặc đối với người nghe?

Tình thái từ

Trợ từ

Đại từ

Thán từ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định từ loại của tất cả các từ trong câu sau: “Bây giờ / tháng/ mấy/ rồi/ hả /em?”

Đại từ, danh từ, phó từ, đại từ, tính từ, danh từ.

Đại từ, danh từ, đại từ, phó từ, tình thái từ, danh từ.

Đại từ, danh từ, phó từ, đại từ, tình thái từ, danh từ.

Đại từ, phó từ, danh từ, tình thái từ, đại từ, danh từ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “đi” trong câu nào dưới đây có chức năng là tình thái từ?

Ngủ đi em, tóc gió thôi bay!

Thu đi cho lá vàng bay.

Mắt chợt tìm nhau rồi lại quay đi.

Em đi qua chuyến đò thấy con trăng đang nằm ngủ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ví dụ: “Trưa nay, bác Nam ăn liền ba bát cơm rồi mới ra vườn làm việc” có số từ loại như sau:

2 danh từ, 3 động từ

3 danh từ, 3 động từ

5 danh từ,2 động từ

2 danh từ, 2 động từ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “qua ” trong câu “Ngày xuân bước chân người rất nhẹ, mùa xuân đã qua bao giờ ” thuộc từ loại nào?

Kết từ

Phó từ

Động từ

Tính từ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu “Con sông đâu có ngờ, ngày kia trăng sẽ già ” từ “ đâu ” thuộc từ loại nào?

Động từ

Phó từ

Đại từ

Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng âm là:

Gần giống nhau về ngữ âm, khác nhau về nghĩa.

Trùng nhau về ngữ âm, khác nhau về nghĩa.

Trùng nhau về ngữ âm và nghĩa.

Trùng nhau về ngữ âm, gần giống nhau về nghĩa.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại từ đồng âm trong tiếng Việt?

Đồng âm, đồng tự; đồng âm, không đồng tự; đồng tự, không đồng âm.

Đồng âm hoàn toàn; đồng âm bộ phận.

Đồng âm từ với từ; đồng âm từ với tiếng.

Cả A, B, C.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng âm khác từ đa nghĩa ở:

Từ đồng âm khác nhau về nguồn gốc, trùng nhau về ngữ âm; từ đa nghĩa thì có chung cả nguồn gốc lẫn ngữ âm.

Từ đồng âm có chung nguồn gốc, khác nhau về ngữ âm; từ đa nghĩa trùng nhau về nguồn gốc, khác nhau về ngữ âm.

Từ đồng âm có chung nguồn gốc và trùng nhau về ngữ âm; từ đa nghĩa khác nhau về nguồn gốc, trùng nhau về ngữ âm

Từ đồng âm có chung nguồn gốc và trùng nhau về ngữ âm; từ đa nghĩa khác nhau về nguồn gốc lẫn ngữ âm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạn chế của tiêu chí nguồn gốc khi phân biệt từ đồng âm và từ đa nghĩa là gì?

Phải xác định từ nguyên của từ.

Khó áp dụng được cho các ngôn ngữ không biến hình.

Khó áp dụng được cho các ngôn ngữ biến hình.

Cả 3 phương án trên.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tiêu chí phân biệt từ đồng âm và từ đa nghĩa, tiêu chí nào khó sử dụng cho các ngôn ngữ không biến hình?

Tiêu chí nguồn gốc.

Tiêu chí về hình thái và cú pháp.

Tiêu chí về sự đứt đoạn liên hệ nghĩa.

Cả 3 phương án trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng?

Sự phân loại từ đồng âm ở các ngôn ngữ khác nhau là hoàn toàn giống nhau.

Sự phân loại từ đồng âm ở các ngôn ngữ khác nhau là hoàn toàn khác nhau.

Tiếng Việt và Tiếng Anh có sự phân loại từ đồng âm giống nhau.

Tiếng Việt và Tiếng Pháp có sự phân loại từ đồng âm giống nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng?

Tiếng Việt là một ngôn ngữ biến hình tiêu biểu.

Từ đồng âm trong tiếng Việt không có những đặc điểm riêng so với các ngôn ngữ khác.

Mọi từ đồng âm đều có thể được giải thích về nguồn gốc.

Tiếng Việt không có sự đối lập với từ phụ tố, các từ được tạo nên chủ yếu bằng sự kết hợp tiếng với tiếng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng âm thường được sử dụng:

Trong giao tiếp với người nước ngoài học tiếng Việt.

Trong chơi chữ.

Trong chương trình học của học sinh lớp 1.

Trong mọi hoàn cảnh, mọi lúc, mọi nơi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Nỗi lo lớn nhất suốt một đời Bác là lo cho dân, cho nước.” Hai từ “lo” trên thuộc loại từ đồng âm:

Đồng âm từ vựng- Ngữ pháp

Đồng âm từ vựng.

Đồng âm bộ phận.

Đồng âm từ với tiếng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây là đồng âm từ vựng?

Cày (cái cày); cày (cày ruộng).

Khoan (cái khoan); khoan (khoan giếng).

Đường kính (đường ăn); đường kính (dây cung lớn nhất của đường tròn).

Chỉ (cuộn chỉ); chỉ (chỉ tay).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “cày” trong “cái cày” và “cày ruộng” là:

Từ đồng âm.

Từ đa nghĩa.

Từ gần nghĩa.

Cả 3 phương án đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.” Chữ riêng trong câu thơ trên là lối chơi chữ dựa trên việc sử dụng:

Đồng âm từ với tiếng.

Đồng âm từ vựng, ngữ pháp

Đồng âm từ vựng.

Không phải phép đồng âm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “chỉ” trong “cuộn chỉ “và từ “chỉ” trong “chỉ tay” là hiện tượng đồng âm nào?

Đồng âm từ với tiếng.

Đồng âm từ vựng, ngữ pháp.

Đồng âm từ vựng.

Không phải phép đồng âm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng nghĩa là những từ:

Trùng nhau hoàn toàn về nghĩa.

Tương đồng với nhau về nghĩa.

Tương đồng với nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh và có phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc săc thái phong cách nào đó hoặc đồng thời cả hai

Là từ gần nghĩa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào là nhóm từ đồng nghĩa

Coi, ngắm, trông, canh, gác, giữ.

Ăn, xơi, chén, uống, hốc.

Chết, hi sinh, từ trần, đi, mất

Ngắt, hái, bẻ, nhổ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ trung tâm của nhóm từ đồng nghĩa.

Là từ có khả năng phái sinh lớn nhất.

Là từ không có khả năng tạo từ tái sinh.

Là từ tạo rất ít từ phái sinh.

Là từ có khả năng phái sinh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai câu sau: “Bác đã đi rồi sao Bác ơi” và “Quân điệp điệp trùng trùng” hai từ “đi” ở hai câu này là:

Từ đồng âm.

Từ đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa.

Từ gần nghĩa.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các từ sau: “sợ, e sợ, kinh, hãi, khổ, đau, khiếp sợ, sợ hãi” hãy chọn ra những từ đồng nghĩa.

Sợ, e sợ, hãi sợ hãi, khổ.

Sợ, kinh, hãi, khiếp sợ, sợ hãi.

Sợ, kinh, khổ, đau, khiếp sợ, sợ hãi.

Sợ, khổ đau

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích nhóm từ đồng nghĩa thì làm theo mấy bước cơ bản?

2

3

4

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ trung tâm của nhóm từ đồng nghĩa

Thường là từ đơn.

Thường có khả năng phái sinh lớn nhất.

Mang tính chất trung lập nhất về nghĩa.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack