vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 12
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn tổn thương của quá trình đáp ứng của mô quanh răng với lực khớp cắn, khi lực tác dụng lên răng vượt quá khả năng thích nghi của mô quanh răng sẽ hình thành:

Vùng chịu lực nén

Vùng chịu lực kéo

Vùng chịu lực nén và vùng chịu lực kéo

Lực nén phân bố đều lên toàn bộ vùng quanh răng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn trong mảng bám gấp khoảng bao nhiêu lần so với vi khuẩn tự do

10-100 lần

1000-1500 lần

5000-10000 lần

Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những vi khuẩn sau, vi khuẩn nào có thể gây bệnh viêm quanh răng?

Porphyromonas gingivalis

Streptococcus mutans

Actinomyces viscosus

Streptococcus sanguinis

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của biểu mô kết nối là:

Nằm dưới đáy của rãnh lợi, ôm sát bề mặt răng ngang mức cổ răng giải phẫu

Không có ranh giới rõ với biểu mô rãnh lợi

Trải dài từ lợi viên đến đường nơi men-xê măng răng.

Vị trí của biểu mô kết nối không thay đổi suốt đời.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mào xương ổ răng ở vị trí nào trong các vị trí sau đây dễ tiêu xương ngang nhất?

Vùng răng hàm lớn hàm dưới

Vùng răng hàm nhỏ hàm dưới

Vùng răng hàm cửa hàm dưới

Vùng răng nanh hàm dưới

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương ổ răng có đặc điểm sinh lý nào sau đây?

Có quá trình định dạng xương nhưng không có tái định dạng xương

Có quá trình tái định dạng nhưng không có quá trình định dạng xương

Không thay đổi cấu trúc vi thể trong suốt cuộc đời

Có cả quá trình định dạng và tái định dạng xương

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của khoảng sinh học là:

Không quan trọng trong phục hình, phục hồi cố định

Phải đảm bảo khoảng sinh học khi thực hiện làm cầu, chụp

B và D đúng

Duy trì khả năng bảo vệ tự nhiên của mô quanh răng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cường độ lực nhai tăng lên, mô quanh răng sẽ có các đáp ứng:

Dây chằng quanh răng giãn rộng, tăng số lượng và kích thước các sợi. xương ổ răng tăng mật độ

Dây chằng quanh răng co hẹp, tăng số lượng và kích thước các sợi, xương ổ răng tăng mật độ

Dây chằng quanh răng giãn rộng, tăng số lượng và kích thước các sợi, xương ổ răng giảm mật độ

Dây chằng quanh răng giãn rộng, giảm số lượng và kích thước các sợi, xương ổ răng tăng mật độ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, các bệnh và tình trạng quanh implant bao gồm:

Viêm quanh implant

Quanh implant khoẻ mạnh, viêm niêm mạc quanh implant, viêm quanh implant, thiếu hụt mô mềm và mô cứng quanh implant

Viêm niêm mạc quanh implant, viêm quanh implant

Thiếu hụt mô mềm và mô cứng quanh implant

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Gargiulo, khoảng sinh học được tính từ

Đáy rãnh lợi đến mào xương ổ răng

Đáy rãnh lợi đến CEJ

CEJ đến mào xương ổ răng

Lợi viền đến mào xương ổ răng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đặc điểm tốc độ tiến triển trung bình của viêm quanh răng là:

Không hút thuốc

Hút dưới 5 điếu/ngày

Hút dưới 10 điếu/ngày

Hút từ trên 10 điếu/ngày

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã bệnh K05.3 trong 2022 ICD-10-CM là:

Bệnh viêm lợi

Viêm quanh răng mạn tính

Viêm quanh răng phá huỷ

Bệnh viêm lợi cấp tính

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sang chấn mô quanh răng tiên phát

Xảy ra trên răng có mô quanh răng bị giảm thể tích (tiêu xương, tụt lợi) kèm theo lực khớp cắn quá mạnh

Xảy ra trên răng có mô quanh răng hoàn toàn khỏe mạnh, tổn thương chỉ đơn thuần do lực quá mức

Xảy ra trên răng có mô quanh răng bị giảm thể tích (tiêu xương, tụt lợi) kèm theo lực khớp cắn bình thường

Xảy ra trên răng có mô quanh răng hoàn toàn khỏe mạnh và lực khớp cắn bình thường

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch lợi có vai trò:

Làm sạch rãnh lợi, ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn

Làm giảm khả năng bám dính của biểu mô và răng

Làm mất đi các đại thực bào, bạch cầu đoạn trung tính vào môi trường miệng

Không có vai trò gì

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết OPG và RANK dẫn đến quá trình

Ức chế biệt hóa tế bào tủy xương và tiêu xương

Ức chế biệt hoá tế bào huỷ xương và tạo xương

Biệt hoá tế bào huỷ xương và tiêu xương

Biệt hoá tế bào huỷ xương và tạo xương

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào có vai trò phân giải viêm:

Lipid

Resolvins

Glucose

IL-6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của dây chằng quanh răng bao gồm?

Tất cả các ý trên

Giảm tải lực va chạm và truyền lực nhai đến xương

Dinh dưỡng và cảm giác

Cố định răng trong xương ổ răng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại tế bào trên, các tế bào tham gia quá trình tái định dạng xương là?

Tế bào gốc, tạo cốt bào tế bào đệm xương cốt bào

Tạo cốt bào tế bào đệm xương, cốt bào hủy cốt bào

Tế bào gốc, tro cốt bào, cốt bào, đại thực bào

Tạo cốt bào. Hủy cốt bào, Đại thực bào. Nguyên bào sợi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm vi khuẩn trong nhóm vi khuẩn bám sớm là:

Vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc chiếm ưu thế

Vi khuẩn ái khí bắt buộc chiếm ưu thế

Vi khuẩn kỵ khí bắt buộc chiếm ưu thế

Vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc và bắt buộc chiếm ưu thế

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mảng bám răng có cấu trúc:

Tinh thể

Chuỗi

Có tổ chức

Không có tổ chức

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack