vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 10
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sang chấn mô quanh răng có thể chẩn đoán chính xác dựa vào:

Các dấu hiệu trên lâm sàng

Các tổn thương trên phim X quang

Mô bệnh học

Kết hợp cả lâm sàng và X quang

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của dây chằng quanh răng trong sự thích nghi của mô quanh răng với lực khớp cắn:

Chức năng đệm

Chức năng giảm tải và phân tán lực nhai truyền xuống xương

Dây chằng quanh răng ít có vai trò trong việc thích nghi của mô quanh

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn giai đoạn đầu bám lên màng

Liên cầu khuẩn

Trực khuẩn

Xoắn khuẩn

Vi khuẩn động

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đặc điểm vi khuẩn trong nhóm vi khuẩn bám sớm là

vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc chiếm ưu thế **

vi khuẩn ái khí bắt buộc chiếm ưu thế

vi khuẩn kỵ khí bắt buộc chiếm ưu thế

vi khuẩn kỵ khí không bắt buộc và bắt buộc chiếm ưu thế

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dày của Xê măng răng thường có đặc điểm:

Dày nhất ở 1/3 chân răng phía chóp và vùng chẽ chân răng

Dày nhất ở 1/3 chân răng phía có ràng

Dày nhất ở 1/3 chân răng phía chóp và mỏng nhất ở vùng chẽ chân răng

Đồng đều giữa các vị trí

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đủng

Thành phần chủ yếu của cao răng là chất hữu cơ như hỗ hợp protein polysacharide

Thành phần chủ yếu của cao răng là chất vô vợ như calcium phosphate

Cao răng không có cấu trúc tinh thể

Mảng bám răng lâu ngày được gọi là cao răng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của biểu mô kết nối là:

Nằm dưới đáy của rãnh lợi, ôm sát bề mặt răng ngang mức cổ răng giải phẫu

Không có ranh giới rõ với biểu mô rãnh lợi

Trải dài từ lợi viền đến đường nổi men-xe măng răng.

Vị trí của biểu mô kết nối không thay đổi suốt đời.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp ứng của mô quanh răng với lực khớp cắn theo các giai đoạn

Tổn thương -> tái cấu trúc thích nghi -> sửa chữa

Sữa chữa -> tái cấu trúc thích nghi -> tổn thương

Tái cấu trúc thích nghi -> sữa chữa -> tổn thương

Tổn thương -> sữa chữa -> tái cấu trúc thích nghi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa sang chấn khớp cắn

Là sang chấn do khớp cắn

Là lực sang chấn quá mức lên răng và mô quanh răng

Là những tổn thương ở mô quanh răng do các lực sang chấn bên ngoài

Là những tổn thương ở mô quanh răng gây ra bởi các lực khớp cắn vượt quá khả năng thích nghi của mô quanh răng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tái định dạng xương gồm các trình tự là

Khởi động, tiêu xương, tạo xương và tạm ngưng

Khởi động, tạo xương, tiêu xương, tạm ngưng

Khởi động, tạo xương, tạm ngưng, tiêu xương

Khởi động, tiêu xương, tạm ngưng, tạo xương

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn trong mảng bám gấp khoảng bao nhiêu lần so với vi khuẩn tự do

10 – 100 lần

1000 – 1500 lần

5000 – 10000 lần

Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở vùng mô mềm nào trong miệng khó phân biệt được ranh giới lợi và niêm mạc

Phía trong hàm trên

Phía ngoài hàm dưới

Phía trong hàm dưới

Phía ngoài hàm trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sợi collagen trong bó sợi chính của dây chẳng quanh răng là loại sợi collagen nào?

Loại II

Loại I (20)

Loại III

Loại IV

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của sang chấn mô quanh răng cấp tính

Không đau, không nhạy cảm với gõ, răng lung lay

Đau, lung lay răng, tủy hoại tử

Không đau, nhạy cảm với gõ, răng có thể lung lay hoặc không

Đau, nhạy cảm với gõ, lung lay răng (102)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân loại có lợi theo Miller, vị trí co lợi được so sánh với mốc giải phẫu nào:

Ranh giới lợi tự do và lợi dính: tình trạng lợi nhú và mào xương ổ răng

Ranh giới lợi dính và niêm mạc miệng: tình trạng lợi nhú và mào xương ổ răng

Ranh giới lợi tự do và lợi dính

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều rộng khoảng dây chằng quanh răng bình thường khoảng

0,15 – 0,35mm

0,5 – 1mm

0,05 – 0,1cm

1 – 2mm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn tổn thương của quá trình đáp ứng của mô quanh răng với lực khớp cắn, khi lực tác dụng lên răng vượt quá khả năng thích nghi của mô quanh răng sẽ hình thành

Vùng chịu lực nén

Vùng chịu lực kéo

Vùng chịu lực nén và kéo

Lực nén phân bố đều lên toàn bộ vùng quanh răng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thay đổi vùng quanh răng liên quan đến thời kỳ mãn kinh

Mãn kinh là sự kết thúc vĩnh viễn kinh nguyệt và khả năng sinh sản, được

xác định là ngay sau kỳ kinh nguyệt cuối cùng.

Lượng hormon estrogen tăng ảnh hưởng lên quá trình sừng hoá của biểu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh chi phối dây chằng quanh răng gồm những sợi nào?

Các sợi cảm giác đau, nhiệt, xúc giác

Các sợi cảm giác đau, áp lực, các sợi giao cảm.

Chỉ có các sợi giao cảm và đối giao cảm

Các sợi cảm giác bản thể, cảm giác xúc giác, cảm giác đau

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm quanh răng, mức độ tăng cao IL-la và TNF-á, và số lượng tế bào T làm:

Kích hoạt tế bào hủy cốt bào qua RANK gây ra tiêu xương

Kích hoạt tế bào hủy cốt bào qua OPG gây ra tiêu xương

ức chế hoạt hóa tế bào hủy cốt bào thông qua OPG gây ra tạo xương

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack