26 câu hỏi
MFĐĐB Rôto cực ẩn thường có số cực 2p bằng:
2
4
6
Cả a,b,c
MFĐĐB rôto cực lồi thường có số cực 2p bằng:
> hoặc = 2
> hoặc = 4
6
8
MFĐĐB sau đây có cấu tạo Rôto cực lồi:
Điêzen
Tua bin hơi
Tua bin nước
Cả a và c
MFĐĐB sau đây có cấu tạo Rôto cực ẩn:
Điêzen
Tua bin hơi
Tua bin nước
Cả a và c.
MĐĐB tua bin nước có:
Rôto cực lồi, trục thẳng đứng
Rôto cực lồi, trục nằm ngang
Rôto cực ẩn, trục thẳng đứng
Rôto cực ẩn, trục nằm ngang
MĐĐB tua bin hơi có:
Rôto cực lồi, trục thẳng đứng
Rôto cực lồi, trục nằm ngang
Rôto cực ẩn, trục thẳng đứng
Rôto cực ẩn, trục nằm ngang
Bộ phận nào trong MĐĐB không dùng thép KTĐ:
Lõi thép Stato
Lõi thép Rôto
Cực từ Rôto
Cả b và c
Tần số MFĐĐB:
Tỷ lệ thuận với nRôto
Tỷ lệ nghịch với nRôto
Phụ thuộc dòng kích từ
Tỷ lệ nghịch với số đôi cực
Một trong hệ thống sau không thể là nguồn kích từ cho MFĐĐB:
Nguồn một chiều riêng
Mạch phần cảm xoay chiều tự kích
Bộ kích từ một chiều trên cùng trục với MFĐĐB
Bộ chỉnh lưu chuyển đổi điện áp ra sử dụng trên mạch phần cảm
Một trong hệ thống sau không thể là nguồn kích từ cho MFĐĐB:
Nguồn một chiều riêng
Mạch phần cảm xoay chiều tự kích
Bộ kích từ một chiều trên cùng trục với MFĐĐB
Bộ chỉnh lưu chuyển đổi điện áp ra sử dụng trên mạch phần cảm
Rôto cực lồi so với Rôto cực ẩn có ưu điểm:
Hạn chế tiếng ồn
Cải thiện sự cân bằng
Lực ly tâm nhỏ
Phù hợp với tốc độ quay thấp
Khi tải đối xứng, thuần trở, phản ứng phần ứng của MĐĐB là:
dọc trục, khử từ
dọc trục, trợ từ
ngang trục
ngang trục, khử từ
Khi tải đối xứng, thuần cảm, phản ứng phần ứng của MĐĐB là:
dọc trục, khử từ
dọc trục, trợ từ
ngang trục
ngang trục, khử từ
Khi tải đối xứng, thuần dung, phản ứng phần ứng của MĐĐB là:
dọc trục, khử từ
dọc trục, trợ từ
ngang trục
ngang trục, khử từ
Phản ứng phần ứng trong MĐĐB phụ thuộc vào:
Cấu tạo Rôto cực lồi, cực ẩn
Tính chất của tải
Khe hở không khí giữa Stato, Roto
Cả a, b, c
Phản ứng phần ứng trong MĐĐB:
Không làm biến thiên dòng kích từ, nhưng làm biến thiên từ trường trong máy
Làm biến thiên dòng kích từ, và làm biến thiên từ trường trong máy
Không làm biến thiên dòng kích từ, không làm biến thiên từ trường trong máy
Làm biến thiên dòng kích từ, nhưng nhưng không làm biến thiên từ trường trong máy
Tăng khe hở không khí giữa Stato, Roto sẽ
Giảm từ thông phản ứng phần ứng
Không ảnh hưởng tới Cosϕ của máy
Anh hưởng tới Cosϕ của máy
Cả a và c
Để điện áp MFĐĐB hình sin thì từ cảm dọc theo khe hở không khí cần phải
Hình sin
Không đổi
Xoay chiều
Hình elip
MFĐĐB rôto quay 1500 v/ phút có nghĩa là :
Dquấn Stato có số đôi cực p = 1, Rôto có 2 cực
Dquấn Stato có số đôi cực p = 2, Rôto có 4 cực
Dquấn Stato có số đôi cực p = 2, Rôto có 2 cực
Dquấn Stato có số đôi cực p = 1, Rôto có 4 cực
Điện áp phát ra của MFĐ ĐB không phụ thuộc vào yếu tố nào? :
Dòng kích từ
Tốc độ quay Rô to
Số vòng dây cuộn dây Stato
Công suất cơ làm quay rôto
Điện áp phát ra của MFĐĐB bị giới hạn bởi :
Tốc độ quay Rôto
Tăng dòng kích từ tới điểm bão hoà từ
Số vòng dây cuộn dây kích từ
Công suất cơ làm quay
Thay đổi tốc độ quay Roto của MFĐĐB làm cho
UF thay đổi
fF thay đổi
Không ảnh hưởng đến UF , fF
a và b đều đúng
Điện áp của MFĐĐB được điều chỉnh bằng :
Tốc độ của động cơ chủ lực
Biến trở phần cảm
Điện trở thay đổi trong đường ra
Hệ số công suất tải
Động cơ điện KĐB 60 Hz dùng tần số 50 Hz của MFĐĐB dẫn đến .
Động cơ không quay
Động cơ quay, nhưng không đủ công suất
Động cơ quay với tốc độ lớn hơn
Động cơ quay nhưng bị phát nóng hơn
Cuộn dây Stato MFĐĐB nối Y vì
Ud sẽ không có sóng hài bậc 3
Ud đấu Y cao hơn Ud đấu D
Kèm theo dây trung tính, cấp cho tải 3 pha và 1 pha
Cả a,b,c
Khi MFĐĐB giảm phụ tải (điện cảm) thì U, f đều tăng do :
Pcơ > Pđt , n rôto tăng
Phản ứng phần ứng giảm, U tăng
Điện kháng trong cuộn dây phần ứng giảm, U tăng
Cả a, b, c
