vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Máy điện I có đáp án - Phần 4
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Máy điện I có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ P = m1 I22’ r2’/s là công suất gì? Khi nào có giá trị dương? Tìm câu trả lời đúng

Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát

Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ

Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ và hãm.

Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô men điện từ của máy điện không đồng bộ phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn đáp án đúng:

Tỷ lệ với U2, tỷ lệ nghịch với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto

Tỷ lệ với với U2, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch với f1 , tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto

Tỷ lệ với bình phương của điện áp, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch f12, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto

Tỷ lệ với U2, tỷ lệ thuận với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ bằng thay đổi số đôi cực có thể áp dụng cho:

Mọi loại động cơ

Động cơ điện một chiều

Chỉ áp dụng cho động cơ roto lồng sóc

Áp dụng cho động cơ roto dây quấn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ P = m1 I22’ r2’/s là công suất gì? Khi nào có giá trị âm? Tìm câu trẳ lời đúng

Đó là công suất điện từ. Nó âm khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm

Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm

Đó là công suất điện từ. Nó âm khi máy làm việc ở chế độ máy phát

Đó là công suất cơ. Nó âm khi làm việc ở chế độ máy phát

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sơ đồ thay thế của MĐKĐB p = sPđt là công suất gì? Tìm câu trẳ lời đúng

Đó là công suất bù cho tổn hao đồng và tổn hao phụ khi máy làm việc

Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao phụ khi máy làm việc

Đó là công suất bù cho tổn hao đồng trên dây quấn rotor khi máy làm việc D. Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao đồng khi máy làm việc

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ p = sPđt có giá trị dương khi nào? Tìm câu trẳ lời đúng

Khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm

Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ máy phát

Khi làm việc ở chế độ động cơ, chế độ máy phát và chế độ hãm

Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện từ hóa của ĐCĐKĐB chạy ở đâu? Tìm câu trẳ lời đúng

Trong dây quấn stator

Trong mạch từ hóa

Trong cả hai dây quấn stator và rotor

Trong dây quấn rotor và mạch từ hóa

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MĐKĐB lõi sắt stato phải được chế tạo từ thép lá kỹ thuật điện có cách điện ghép lại, tại sao? Tìm câu trẳ lời đúng

Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để giảm dòng điện Phucô.

Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để giảm tổn hao từ trễ.

Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để dễ chế tạo

Không xác định

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các giá trị đặc trưng của động cơ không đồng bộ roto lồng sóc thông dụng. Thông số nào sau đây sai:

B. Mmm = (1,1~1,7)Mdm

sdm = (2~6)%

io = (10~15)%

Mmax = (1,8~2,4)Mdm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động cơ điện không đồng bộ có tần số nguồn f1 = 50Hz, tốc độ quay định mức nđm = 2850 vòng/phút. Động cơ có số đôi cực là: chọn cầu trẳ lời đúng

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số dòng điện trong roto khi roto đứng yên của ĐCKĐB là: chọn câu trả lời đúng:

f2 = f1

f2 > f1

f2 < f1>

f2 f1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ĐCKĐB rôto dây quấn kéo tải có momen không đổi, đưa điện trở phụ vào dây quấn rôto, nếu điện trở phụ tăng thì: chọn câu trả lời đúng:

Tốc độ không đổi

Tốc độ giảm

Tốc độ tăng

Hệ sổ trượt giảm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto có số liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03

n1 = 750 vg/ phút, n = 728 vòng/phút

n1 = 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút

n1 = 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút

n1 = 1500 vòng/phút; n = 1455 vòng/phút

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao dòng điện không tải trong động cơ KĐB thường bằng 25-50% Idm, trong khi đó dòng điện không tải trong máy biến áp chỉ bằng 2-8% Idm. Chỉ ra nguyên nhân:

Từ trường động cơ KĐB là từ trường quay

Từ thông chính của ĐCKĐB khép mạch 2 lần qua khe hở không khí.

Tất cả nguyên nhân trên đều sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện không tải và Mmax của động cơ sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng khe hở không khí δ giữa stato và roto:

Io không đổi

Mmax không đổi

Io tăng

Mmax tăng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ thông Φ, dòng điện I2, dòng điện không tải Io và tốc độ quay của roto n sẽ thay đổi thế nào nếu giảm điện áp trên dây quấn stato đi (5~10)% với Mc = Mdm. Hãy chỉ ra câu trả lời sai:

Từ thông Φ giảm

Dòng I2 giảm

Dòng Io giảm

Tốc độ n giảm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Gọi n1 là tốc độ từ trường quay, n là tốc độ roto. Đáp án nào ứng với chế độ động cơ, chế độ máy phát và chế độ hãm. Tìm đáp án đúng

n1 ngượcchiều n: Động cơ ; n1 < n : Máy phát ; n1 > n: Hãm

n1 > n: Động cơ ; n1 < n : Máy phát ; n1 ngượcchiều n: Hãm.

n1 > n: Động cơ ; n1 < n : Hãm; n1 ngượcchiều n: Máy phát.

n1 > n: Hãm ; n1 < n : Động cơ ; n1 ngượcchiều n: Máy phát.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ĐCKĐB rotor dây quấn. Việc đưa điện trở phụ vào dây quấn roto trong động cơ dây quấn nhằm mục đích gì? Chỉ ra đáp án sai:

Để giảm dòng mở máy

Để tăng mô men mở máy

Để giảm dòng không tải

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao khi đưa điện trở vào mạch stato lại làm giảm momen khởi động, còn khi đưa điện trở vào mạch roto lại tăng hoặc giảm tùy thuộc vào trị số điện trở đưa vào. Và tại sao để giảm dòng khởi động và tăng mô men khởi động lại đưa điện trở vào mạch roto mà không đưa điện kháng? Chỉ ra câu trả lời sai:

Khi đưa điện trở vào mạch stato sẽ làm giảm Udc dẫn đến giảm Mmm

Từ thông trong ĐC KĐB không phụ thuộc vào điện trở roto

Điện trở dễ chế tạo

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện Im, hệ số trượt s, mô men mở máy Mmm thay đổi thế nào nếu đưa thêm Rf vào mạch roto, biết Mc trên trục không đổi. Hãy chỉ ra câu trả lời sai:

Mmm có lúc tăng lúc giảm

s tăng

Imm tăng

Imm giảm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng không tải Io và dòng I2 sẽ thay đổi thế nào nếu giảm điện áp vào dây quấn stato biết momen cản trên trục không đổi: Tìm đáp án trẳ lời đúng

Io không đổi

Io tăng

I2 không đổi

I2 tăng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy điện KĐB được sử dụng rộng rãi nhất do ưu điểm gì? Tìm câu trẳ lời đúng

Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền, chắc chắn và mômen mở máy lớn

Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, hiệu suất và Cosϕ cao, bền và chắc chắn.

Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền và chắc chắn.

Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền và chắc chắn, Cosϕ cao

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi 1 > s > 0 máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào? Tìm câu trả lời đúng

Chế độ động cơ điện

Chế độ hãm

Không xác định

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi + ∞ > s > 1 máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào?

Động cơ điện

Hãm

Không xác định

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi 0 > s > - ∞ máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào?

Động cơ điện

Hãm

Không xác định

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack