vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì

Miệng nang lông không thông ra với mặt da

Miệng nang lông thông ra với mặt da

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì

Cổ nang lông không thông ra với mặt da

Cổ nang lông thông ra với mặt da

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông vào trong

Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã

Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài

Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong

Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Bao nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

Bao nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì

Bao nang lông không thông ra với mặt da

Bao nang lông thông ra với mặt da

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì

Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì

Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì

Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì

Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình trên tất cả mặt da có khoảng

1-30 triệu sợi lông tóc

30-150 triệu sợi lông tóc

150-300 triệu sợi lông tóc

300-450 triệu sợi lông tóc

450-600 triệu sợi lông tóc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng

0,1-0,5 mm/ngày

0,1-0.5 mm/tuần

0,1-0,5 mm/tháng

0,1-0,5 mm/3 tháng

0,1-0,5 mm/năm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng

Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng

Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

Chung quanh móng là các nếp bên và nếp sâu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạ bì có đặc điểm

Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương

Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn

Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô mỡ của hạ bì

Ở trên da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương

Ở dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương

Ở dưới da, nằm trên trung bì, cân hoặc màng xương

Ở trên da, nằm dưới trung bì, cân hoặc màng xương

Ở trên da, nằm trong trung bì, cân hoặc màng xương

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh

Nấm ngoài da Dermatophytosis

Sarcoptes scabies

Nấm Aspergillus

Ký sinh trùng Trypanosoma

Nấm Candida

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ghẻ ngứa lây truyền

Từ người này sang người khác

Lây qua các vật dụng dùng chung

Lây qua đường tiếp xúc tình dục

Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ghẻ ngứa lây lan qua hình thức

Thú vật qua con người, do ăn phải thức ăn chứa ký sinh trùng

Người này sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục

Lây nhanh ở nơi chật chội, đông người

A và C đúng

B và C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con cái ghẻ có đặc điểm

Con cái trưởng trành dài khoảng 200μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngày

Con cái trưởng trành dài khoảng 300μ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày

Con cái trưởng trành dài khoảng 400μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20 ngày

Con cái trưởng trành dài khoảng 500μ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày

Con cái trưởng trành dài khoảng 600μ, sống bằng cách bám trên tóc, chu kỳ sống 20 ngày

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con cái ghẻ có đặc điểm

Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày

Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày

Hoạt động nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày

Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày

Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 6-7 ngày

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đực Ghẻ có đặc điểm

Chết sau khi xâm nhập vào da thú vật

Chết sau khi xâm nhập vào da người

Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi

Chết ngay sau khi di giống (truyền giống)

Không bao giờ chết, luôn tồn tại để di giống và lây bệnh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ ủ bệnh khoảng:

1 tuần

2 tuần

3 tuần

4 tuần

5 tuần

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể điển hình của ghẻ

Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm

Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục...

Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non

Có dấu rảnh ghẻ là 1 đường hầm dài mm, giữa các ngón hay mặt trước ngón

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể điển hình của ghẻ

Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm

Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm

Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm

Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày

Không có ngứa

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rảnh ghẻ có đặc điểm

Là một đường hầm dài vài μm (micro-mettre), giữa các ngón

Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón

Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón

Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân

Là một đường hầm dài vài m (mettre), giữa cơ thể

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm

Gồm ít mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da sừng. Chỉ có sẩn cục ở nách hay bìu

Gồm ít mụn nước nằm tập trung, đặc biệt vùng da lão hóa. Chỉ có sẩn mụn nước ở nách

Gồm nhiều mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già. Sẩn cục, sẩn mụn nước ở bìu

Gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách hay bìu.

Gồm ít mụn mủ nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi

Mụn nước, mụn mủ ở lưng

Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân

Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng

Mụn bọc ở mặt, lưng

Mụn đầu đen ở mặt, đầu, cổ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình

Phát ban chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng. Hậu quả chẩn đoán quá sớm

Phát ban chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú. Hậu quả chẩn đoán quá muộn

Phát ban toàn thân, tổn thương mụn bọc lan tỏa. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn dịch hay điều trị không thích hợp

Phát ban dưới niêm mạc, tổn thương mụn mủ khu trú. Hậu quả chẩn đoán sớm các bệnh

Phát ban ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn dịch hay điều trị không thích hợp

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình

Ít ngứa hay không ngứa

Lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng

Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng

Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình

Ít ngứa hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng

Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít

Bệnh thường ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính

A và C đúng

B và C đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm

Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới

Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm

Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh

Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều

Tất cả đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm

Do trầy da, bệnh ngắn ngày

Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày

Do đau, bệnh dài ngày

Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày

Do phát ban, bệnh lâu ngày

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm

Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước

Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít

Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước

Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều

Do vệ sinh quá kém, mụn mủ ít hơn mụn nước

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm

Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào

Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào

Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ

Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu biến chứng gây ra do ghẻ

1

2

3

4

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack