vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 2
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tế bào của lớp bì

Tế bào sợi hình tròn, không có nhân, có tác dụng làm da mau lành khi bị tổn thương

Tế bào sợi hình bầu dục, có nhân nhỏ hình tròn, có tác dụng co cơ

Tế bào sợi hình thoi, có nhân to hình bầu dục, có tác dụng làm da lên xẹo

Tế bào sợi kéo dài, có nhân nhỏ hình bầu dục, có tác dụng làm da sạm màu

Tế bào sợi co nhỏ, không có nhân, có tác dụng hỗ trợ tạo mồ hôi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào của lớp bì gồm có

Tế bào gai, mô bào và dưỡng bào

Tế bào sợi, mô bào và dưỡng bào

Tế bào lưới, tế bào sợi và dưỡng bào

Tế bào đáy, dưỡng bào và tế bào gai

Tế bào sợi, dưỡng bào và tế bào gai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô bào của lớp bì có đặc điểm

Đóng vai trò bảo vệ cơ thể

Hình bầu dục hoặc hình đa giác, nhân lớn và đặc

Hình thoi hoặc hình sao, nhân bé và đặc

A và C đúng

B và C đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch máu của lớp bì

Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống

Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống

Gồm động mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống

Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch nhỏ và mao mạch, xếp thành 3 hệ thống

Gồm động mạch lớn, tĩnh mạch lớn và mao mạch, xếp thành 2 hệ thống

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch máu của lớp bì

Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này thông với nhau

Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này thông với nhau

Hệ thống nông ở phần hạ bì, hệ thống sâu ở phần bì nhú, 2 hệ thống này không thông với nhau

Hệ thống nông ở phần bì nhú, hệ thống sâu ở phần hạ bì, 2 hệ thống này không thông với nhau

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glomus là cấu trúc đặc biệt

Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch

Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch lớn thông với nhau qua mao mạch

Ở các ngón chân có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch

Ở các ngón tay có các động tĩnh mạch nhỏ thông với nhau không qua mao mạch

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch máu có nhiều ở

Vùng mặt, tai, cằm, trán và vùng quanh hậu môn

Vùng lưng, vùng vai và vùng thắt lưng

Vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bàn chân, da vùng sinh dục và quanh hậu môn

Vùng vai, môi, gan bàn chân và da vùng sinh dục

Vùng gan bàn tay, da vùng sinh dục, quanh hậu môn và da vùng quanh đùi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch bạch huyết của da

Có 2 hệ thống: nông và sâu

Có 3 hệ thống: nông, trung gian và sâu

Có 4 hệ thống: nông, trung gian, sâu và rất sâu

Tất cả đều sai

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh của da

Có 1 loại thần kinh duy nhất

Có 2 loại thần kinh

Có 3 loại thần kinh

Có 4 loại thần kinh

Có 5 loại thần kinh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh của da

Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin

Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin

Gồm thần kinh não tủy không có vỏ myelin và thần kinh giao cảm có vỏ myelin

Gồm thần kinh não tủy có vỏ myelin và thần kinh giao cảm không có vỏ myelin

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh não tủy lớp bì của da

Có vỏ myelin bao bọc

Không có vỏ myelin bao bọc

Có nơi có vỏ myelin có nơi không có vỏ myelin bao bọc

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh não tủy lớp bì của da

Có vỏ myelin bao bọc

Có nhánh đi riêng biệt

Phụ trách chức năng cảm giác

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh não tủy lớp bì của da

Phụ trách chức năng vận động

Phụ trách chức năng cảm giác

Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi

Phụ trách chức năng giao cảm

Phụ trách chức năng phó giao cảm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh giao cảm lớp bì của da

Không có myelin

Chạy bên trong các bao mạch máu

Điều khiển mạch máu

Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh giao cảm lớp bì của da

Phụ trách chức năng vận động cơ bì

Phụ trách chức năng cảm giác nông

Phụ trách chức năng cảm giác sâu

Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi

Phụ trách chức năng phó giao cảm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phần phụ của lớp bì gồm có

Tuyến mồ hôi

Tuyến bã

Lông, tóc, móng

Tất cả đều sai

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm

Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu

Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu

Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu

Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu

Tất cả đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi

Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước

Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn

Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã

Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc

Gồm 5 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã, lông tóc và móng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm

Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước

Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì

Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì

Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì

Có 5 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, qua thượng bì, qua hạ bì và qua lớp bì sâu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi nước

Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu

Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết

Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở

Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ

Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, quanh hậu môn, gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm² da

10-30 tuyến/cm² da

30-60 tuyến/cm² da

60-100 tuyến/cm² da

100-140 tuyến/cm² da

140-340 tuyến/cm² da

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở

Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn

Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm

Vùng cổ, bụng, ngực, đùi và cánh tay

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ

Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã

Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã

Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã

Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã

Tất cả đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước

Lớn hơn

Bằng

Nhỏ hơn

Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn

Tất cả đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có

100-400 tuyến bã trên 1 cm²

400-900 tuyến bã trên 1 cm²

900-1300 tuyến bã trên 1 cm²

1300-1600 tuyến bã trên 1 cm²

1600-2000 tuyến bã trên 1 cm²

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở

Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng

Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc

Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông

Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước

Vùng bẹn, lưng, thắt lưng, hông và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nhờn

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm

Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông

Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông

Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông

Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông

Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào trống rỗng, không chứa chất gì, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Tiếp cận với tuyến bã

Bên trong chứa sợi lông

Là phần lõ sâu xuống của thượng bì

Nang lông ở rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

Nang lông không có ở trên người

Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân

Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân

Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân

Nang lông có dày đặc tất cả mọi nơi trên da

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm

1 phần: bao lông

2 phần: cổ nang và bao lông

3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông

4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông

5 phần: đầu nang, chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack