vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc da gồm có mấy tầng?

1 tầng

2 tầng

3 tầng

4 tầng

5 tầng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tầng của da bao gồm:

Thượng bì, trung bì và hạ bì

Thượng bì, bì và hạ bì

Trung bì, bì và hạ bì

Trung bì, hạ bì và biểu môE. Bì, hạ bì và màng đáy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

Thượng bì, bì và hạ bì

Hạ bì, bì và thượng bì

Thượng bì, hạ bì và bì

Bì, thượng bì và hạ bìE. Hạ bì, bì và thượng bì

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tầng của da từ trong ra ngoài là:

Thượng bì, bì và hạ bì

Hạ bì, bì và thượng bì

Thượng bì, hạ bì và bì

Bì, thượng bì và hạ bì

Hạ bì, bì và thượng bì

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp đáy còn gọi là:

Lớp sinh sản

Lớp gai

Lớp hạt

Lớp sáng

Lớp sừng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thượng bì bao gồm mấy lớp?

1 lớp

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 tầng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hắc tố bào có nhiệm vụ:

Sản xuất ra melanin

Sản xuất ra mastocyte (dưỡng bào)

Sản xuất ra mồ hôi

Sản xuất ra myelin

Sản xuất ra albumin

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thượng bì gồm có:

Lớp đáy, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp mỡ, lớp biểu mô

Lớp đáy, lớp gai, lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng

Lớp gai, lớp đáy, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp mỡ

Lớp sừng, lớp thanh mạc, lớp niêm mạc, lớp gai, lớp sinh sản

Lớp hạt, lớp sáng, lớp sừng, lớp biểu mô, lớp niêm mạc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hắc tố bào:

Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào

Nằm phía dưới các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

Nằm xen kẽ giữa hàng tế bào đáy là những tế bào sáng có tua, đó là hắc tố bào

Nằm phía trên các tế bào đáy là những tế bào tối có tua, đó là hắc tố bào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm

Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid

Gồm 1 hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới rõ ràng, nhân hình bầu dục rất bé, tế bào chất ưa kiềm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp gai:

Là lớp mỏng nhất của thượng bì

Là lớp nông nhất của thượng bì

Là lớp sâu nhất của thượng bì

Là lớp yếu nhất của thượng bì

Là lớp dày nhất của thượng bì

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp sáng:

Nằm dưới lớp hạt

Nằm giữa lớp hạt

Nằm trên lớp hạt

Nằm ngoài lớp hạt

Nằm trong lớp hạt

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp sáng:

Có 1–2 hàng tế bào, các tế bào vuông chứa melanin tạo hắc tố

Có 2–5 hàng tế bào, các tế bào đa giác, chứa dưỡng bào (mastocyte)

Có 1–3 hàng tế bào, các tế bào lục giác, chứa hemoglobin để tạo hồng cầu

Có 3–5 hàng tế bào, các tế bào tròn, chứa nhân heme gắn kết với sắt (Fe)

Có 2–3 hàng tế bào, các tế bào dẹt kéo dài chứa albumin có chất éléidin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp sừng:

Nằm trong cùng của thượng bì

Nằm ngoài cùng của thượng bì

Nằm trong cùng của bì

Nằm ngoài cùng của bì

Nằm trong cùng của hạ bì

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các tế bào lớp sừng

Tế bào dẹt, không nhân ưa kiềm, xếp thành phiến dày chồng lên nhau

Tế bào tròn, có nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

Tế bào trụ, không nhân, ưa kiềm, xếp thành tầng chồng lên nhau

Tế bào lát, có nhân, ưa toan (kiềm), xếp thành tầng chồng lên nhau

Tế bào dẹt không nhân, ưa toan (acid), xếp thành phiến mỏng chồng lên nhau

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp sừng

Luôn ở tình trạng sinh sản, những tế bào mới ở lớp cơ bản, già cỗi, hư biến rồi bong ra

Luôn ở tình trạng tăng trưởng, những tế bào mới ở lớp nền, già cỗi dần rồi bong tróc ra

Luôn ở tình trạng phát triển, những tế bào già cỗi ở lớp cơ bản, hư biến rồi bong ra

Luôn ở tình trạng tiêu hủy, những tế bào già cỗi ở lớp nền, bong tróc ra

Luôn ở tình trạng thoái hóa, những tế bào mới mau chóng trở nên già cỗi rồi thoái hóa

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp bì

Nằm giữa hạ bì và mô mỡ dưới da

Nằm giữa lớp bì và mô liên kết

Nằm giữa thượng bì và mô mỡ dưới da

Nằm giữa lớp hạ bì và mô liên kết

Nằm giữa lớp bì và mô mỡ dưới da

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thượng bì và bì được ngăn cách bởi

1 màng đáy phẳng, kích thước khoảng 1 μm

1 màng đáy hình gợn sóng mỏng, kích thước khoảng 0,5 μm

1 màng đáy hình gợn sóng dày, kích thước khoảng 1 μm

1 màng đáy lõm, kích thước khoảng 0,5 μm

1 màng đáy lồi, kích thước khoảng 1 μm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhú bì là:

Phần Thượng bì nhô lên

Phần bì lõm xuống

Phần hạ bì nhô lên

Phần thượng bì lõm xuống

Phần bì nhô lên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mào thượng bì là:

Phần hạ bì lõm xuống

Phần bì lồi lên

Phần thượng bì lõm xuống

Phần thượng lồi lên

Phần bì lõm xuống

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô bì có thể chia thành

1 phần

2 phần

3 phần

4 phần

5 phần

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô bì gồm

Bì nhú và thượng bì

Bì lưới và bì

Bì nhú và hạ bì

Bì nhú và bì lưới

Bì lưới và thượng bì

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì nhú còn gọi là

Bì nông

Bì sâu

Bì mỏng

Bì dày

Bì giữa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì nhú gồm

Nhiều tế bào và nhiều collagen

Ít tế bào và ít mô sợi

Nhiều tế bào và nhiều mô sợi

Ít tế bào và nhiều mô sợi

Nhiều tế bào và ít mô sợi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì lưới gồm có mấy lớp

1 lớp

2 lớp

3 lớp

4 lớp

5 lớp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì lưới gồm có

Bì nông (hay nhú bì) và bì giữa (hay lớp đệm)

Bì nông (hay nhú bì) và bì sâu

Bì giữa (hay lớp đệm) và bì sâu

Bì giữa (hay lớp đệm) và thượng bì

Bì sâu và hạ bì

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì lưới gồm

Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít

Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít

Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều

Ít cả mô sợi lẫn tế bào

Không có mô sợi lẫn tế bào

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bì được cấu tạo bởi 3 thành phần

Chất cơ bản, tế bào và lưới

Tế bào, sợi và melanin

Sợi, chất cơ bản và melanin

Sợi, chất cơ bản và tế bà

Chất cơ bản, tế bào và melanin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp sợi của lớp bì có đặc điểm

Gồm sợi keo, đàn hồi, chủ yếu là các sợi đàn hồi xếp thành hàng dài

Gồm sợi lưới, sợi đàn hồi, chủ yếu là các sợi keo xếp thành chuỗi

Gồm sợi keo, sợi lưới, chủ yếu các sợi lưới nằm song song với nhau

Gồm sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới, chủ yếu là những sợi keo xếp thành bó đan với nhau

Gồm sợi đàn hồi, sợi lưới, tế bào hạt, những sợi lưới xếp thành chuỗi xen kẽ sợi đàn hồi

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất cơ bản của lớp bì có đặc điểm

Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì

Hữu hình, nằm trong các cấu trúc của lớp bì

Vô hình, nằm trong các tế bào sợi

Hữu hình, nằm giữa các tế bào sợi và collagen

Vô hình, nằm giữa các tế bào sợi và những cấu trúc khác của lớp bì

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack