vietjack.com

300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 4
Quiz

300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 4

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 11111111B

B. 11111110B

C. 11111101B

D. 11110111B

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 11111111B

B. 11111110B

C. 11111101B

D. 11110111B

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 10000000B

B. 11000000B

C. 11100000B

D. 11110000B

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 0001010110111101B

B. 0101000111011011B

C. 1100101010111101B

D. 1111000010101010B

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1010111100001010B

B. 1010110001001000B

C. 1010110010001000B

D. 1010110001101000B

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 0001001101010111B

B. 0011000101010111B

C. 0001010100110111B

D. 0001010101110011B

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Mã BCD chuẩn của số 25 là?

A. 00100101

B. 10101

C. 11001

D. 01010101

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?

A. 427B0000H

B. 0CD0000H

C. 3030000H

D. 4CD000H

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Mã BCD chuẩn của số 17 là?

A. 00010111

B. 10001

C. 11001

D. 01010101

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?

A. 5 Bit

B. 6 Bit

C. 7 Bit

D. 8 Bit

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mã BCD của số 15?

A. 00010101

B. 10101

C. 1111

D. 01010001

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mã BCD của số 38?

A. 111000

B. 100110

C. 00111000

D. 10000011

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ số 5 là?

A. 35H

B. 54

C. 0110100B

D. 53H

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ Z là?

A. 1011010B

B. 1111010B

C. 1010101B

D. 1010111B

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ số 7 là?

A. 73H

B. 55

C. 0110110B

D. 37

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ A là?

A. 1000001B

B. 1111010B

C. 1010101B

D. 1010111B

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ z là?

A. 1111010B

B. 1110010B

C. 1010101B

D. 1010111B

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ A là:

A. 30H

B. 41H

C. 61H

D. 7AH

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ B là:

A. 42H

B. 01000011B

C. 65

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

A. 30h đến 39h

B. 40h đến 50h

C. 60h đến 70h

D. 30 đến 40

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

A. 61h đến 7Ah

B. 41h đến 5Ah

C. 30h đến 4Ah

D. 61 đến 7A

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

A. 61h đến 7Ah

B. 41h đến 5Ah

C. 30h đến 4Ah

D. 61 đến 7A

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?

A. Bit 5

B. Bit 6

C. Bit 7

D. Bit 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?

A. 1111101B

B. 01111101B

C. 1110111B

D. 01110111B

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?

A. 11111101B

B. 10000011B

C. 10000010B

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96

A. 11010101B

B. 111010101B

C. 11100101B

D. 10101010B

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137

A. 10111000B

B. 0111000B

C. 00111000B

D. 111000B

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H

A. 1011110110101001B

B. 1001010110111101B

C. 10111101B

D. 10101001B

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?

A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân

B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1

C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1

D. Lấy bù 1 trừ đi 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?

A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân

B. Là số nhị phân của số đó

C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1

D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack