vietjack.com

300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 3
Quiz

300 câu hỏi trắc nghiệm Vi xử lí có đáp án - Phần 3

A
Admin
30 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?

A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện

B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện

D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?

A. Bus dữ liệu

B. Bus địa chỉ

C. Bus điều khiển

D. Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?

A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi

B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU

C. Từ CPU đến bộ nhớ

D. Từ bộ nhớ đến CPU

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?

A. 1024

B. 1024 K

C. 1024 M

D. 1024 G

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?

A. Thông qua các cổng vào ra

B. Thông qua Bus dữ liệu

C. Thông qua Bus địa chỉ

D. Thông qua bộ nhớ

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một lệnh của bộ vi xử lý là?

A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản

B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý

C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ

D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bus dữ liệu là?

A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý

B. Các ngõ vào của vi xử lý

C. Các ngõ ra của vi xử lý

D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ:

A. EU

B. BIU

C. CU

D. CPU

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chương trình của hệ thống vi xử lý là?

A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó

B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên

C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động

D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?

A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn

B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh

C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn

D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống vi xử lý Bus là?

A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý

B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý

C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý

D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?

A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý

B. Lấy lệnh để thực hiện

C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý

D. Truyền dữ liệu với vi xử lý

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?

A. Trong bộ nhớ bán dẫn

B. Trên Bus dữ liệu

C. Các bộ đệm trong vi xử lý

D. Trong cổng vào ra

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu?

A. 64 B

B. 64 KB

C. 64 MB

D. 64 GB

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?

A. ALU

B. CU

C. Registers

D. EU

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh?

A. ALU

B. CU

C. Registers

D. EU

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?

A. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O

B. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi

C. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi

D. CPU, bộ nhớ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?

A. RAM

B. ROM

C. MEMORY

D. FLASH

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chức năng chính của Vi xử lý là?

A. Xử lý kí tự

B. Xử lý âm thanh

C. Xử lý hình ảnh

D. Thực hiện các phép toán trên các số

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vi xử lý đầu tiên của Intel là?

A. 8088

B. 8086

C. 4004

D. 8051

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào?

A. 1945

B. 1947

C. 1949

D. 1952

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?

A. Mạch điện tử

B. Mạch điện

C. Mạch điện tích hợp

D. Mạch ứng dụng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

4004 là bộ vi xử lý?

A. 4 bit dữ liệu

B. 8 bit dữ liệu

C. 16 bit dữ liệu

D. 32 bit dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?

A. 1 K

B. 4 K

C. 1 M

D. 4 M

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1111111B

B. 1111101B

C. 1100111B

D. 1110111B

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1010001101011101B

B. 1010101101011101B

C. 1100001101010101B

D. 1010101001010101B

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong hệ nhị phân một byte bằng?

A. 4 bit

B. 8 bit

C. 10 bit

D. 16 bit

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1111111B

B. 1111101B

C. 1111110B

D. 11111111B

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?

A. 1111111B

B. 1111110B

C. 1111101B

D. 1111011B

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack