vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 12)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 12)

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi lưu giữ nguồn gen động thực vật quý hiếm nhiều nhất ở nước ta là

rừng sản xuất.

rừng phòng hộ.

rừng ngập mặn.

các khu bảo tồn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đồng bằng nước ta về mùa mưa thường xảy ra

rét hại.

ngập lụt.

thiếu nước.

sương muối.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào sau đây ở nước ta có ngành công nghiệp chậm phát triển nhất?

Tây Nguyên.

Đồng bằng sông Hồng.

Bắc Trung Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng của Việt Nam?

Xi măng.

Gạo, ngô.

Rượu, bia.

Dầu thô.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.

cần xây dựng và phát triển thủy lợi.

phát triển công nghiệp năng lượng.

phát triển giao thông vận tải biển.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

Quảng Bình.

Quảng Ngãi.

Bình Thuận.

Đồng Tháp.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

Sông Ba.

Sông Mã.

Sông Đồng Nai.

Sông Thái Bình.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mưa nhiều vào thu đông?

Nam Bộ.

Tây Nguyên.

Đông Bắc Bộ.

Nam Trung Bộ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?

Kon Ka Kinh.

Ngọc Linh.

Bà Đen.

Lang Bian.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

Thanh Há, Vinh.

Thanh Hóa, Huế.

Vinh, Huế.

Vinh, Hà Tĩnh.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?

Đà Nẵng.

Thanh Hóa.

Nha Trang.

Thái Nguyên.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?

Nghệ An.

Hà Tĩnh.

Bình Định.

Phú Yên.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?

Tĩnh Túc.

Hà Giang.

Quỳ Châu.

Cam Đường.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?

Trà Nóc.

Cà Mau.

Thủ Đức.

Bà Rịa.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 6 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

Mộc Châu

Sơn La

Hòa Bình

Nghĩa Lộ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

Hà Nội.

Đà Lạt.

Hải Phòng.

Cần Thơ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác than nâu có ở tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Hà Giang.

Cao Bằng.

Lai Châu.

Lạng Sơn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

Vũng Áng.

Hòn La.

Đông Nam Nghệ An.

Chân Mây - Lăng Cô.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Quảng Nam.

Bình Định.

Khánh Hòa.

Ninh Thuận.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm kinh tế nào đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí?

Sóc Trăng.

Cần Thơ.

Rạch Giá.

Long Xuyên.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

Ma-lai-xi-a xuất siêu.

Cam-pu-chia nhập siêu.

Việt Nam xuất siêu.

Thái Lan xuất siêu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP của Thái Lan và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016?

Thái Lan cao hơn nhưng biến động.

Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.

Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.

Thái Lan và Phi-lip-pin đều tăng liên tục.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường biên giới quốc gia trên biển nước ta là giới hạn ngoài của vùng

lãnh hải.

đặc quyền kinh tế.

nội thủy.

tiếp giáp lãnh hải.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở

các đô thị.

vùng đồng bằng.

vùng nông thôn.

vùng trung du, miền núi.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do

nền kinh tế thị trường được đẩy mạnh.

thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.

quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?

Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.

Nhà nước quản lí các ngành then chốt.

Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.

Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là

cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.

diện tích và sản lượng tăng nhanh.

nhiều giống lúa mới đưa vào sản xuất.

đảm bảo nhu cầu trong nước, xuất khẩu.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn.

nhiều kênh, rạch, ao, hồ, sông suối.

nguồn lợi thủy sản khá phong phú.

nhiều ngư trường, các đảo gần bờ.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về ngành giao thông vận tải hàng không nước ta hiện nay?

Chưa được đầu tư, còn lạc hậu.

Phát triển từ lâu đời, rộng khắp.

Cơ sở vật chất được hiện đại hóa.

Là ngành non trẻ, phát triển chậm.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để

phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.

giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.

giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.

nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu

có tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn lao động dồi dào

đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản

ảnh hưởng của xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tỉnh ven biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển đánh bắt thủy sản chủ yếu do

có ngư trường trọng điểm vịnh Bắc Bộ.

nhiều rừng ngập mặn, cửa sông, bãi triểu.

có đường bờ biển dài, nhiều sông, suối.

nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển giao thông đường biển là

nằm gần tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh kín gió

nhiều vũng, vịnh kín gió, hoạt động nội thương phát triển

có đường bờ biển dài, đảo nằm ven bờ, nhiều ngư trường

nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ và ít cửa sông

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp quan trọng nhất để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.

hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh.

đẩy mạnh tìm kiếm thị trường xuất khẩu.

đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân dẫn đến mùa lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng ngắn chủ yếu là do

mùa khô kéo dài, lưu lượng nước sông giảm.

ba mặt giáp biển, địa hình thấp, mùa khô dài.

nhiều cửa sông, địa hình thấp và bằng phẳng.

dải rừng ngập mặn suy giảm, nhiều cửa sông.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về tình hình xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Sự thay đổi giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta

Tỉ trọng giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng hóa của nước ta

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta

Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa các vùng núi ở nước ta là do tác động chủ yếu của

xâm thực và bồi tụ.

nội lực và ngoại lực.

các hoạt động sản xuất.

vận động Tân kiến tạo.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ

tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn

sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa

thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, hạn chế du canh, du cư

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản

hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động

đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường

tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng điện và than sạch của nước ta, giai đoạn 2010-2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Tròn.

Miền.

Đường.

Kết hợp.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack