2048.vn

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 4 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 4 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của  (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây là sai.

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PC} \);

\(\overrightarrow {AA} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {PP} \);

\(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PB} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng \(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {DC} \);

\(\overrightarrow {AD} \);

\(\overrightarrow {CB} \);

\(\overrightarrow {BA} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

P(0; 13);

Q(1; -8);

H(2; 1);

K(3; 1).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.

\(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \sqrt {53} \)cm

\(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = 3\) cm

\(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{\sqrt {53} }}{2}\) cm

\(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{3}{2}\) cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \).

Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8  (ảnh 1)

10 cm;

3 cm;

4 cm;

5cm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:

\(\overrightarrow {PQ} \);

\(\overrightarrow {QP} \);

PQ;

\(\overline {PQ} \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(0; 1); N(-1; 5); P(2; -3). Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là:

\(G\left( {\frac{1}{3};1} \right)\);

G(1; 3);

G(2; -3);

G(1; 1).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào tích vô hướng của hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một số dương.

Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một góc tù;

Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc bẹt;

Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 00;

Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc nhọn hoặc bằng 00.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(-3; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto \(\overrightarrow v = \left( {2;5} \right).\) Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.

(-1; 7);

(4; 10);

(1; 12);

Không xác định được vị trí của tàu.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(11; –2), B(4; 10); C(-2; 2); D(7; 6); Hỏi G(3; 6) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

Tam giác ABD

Tam giác ABC

Tam giác ACD

Tam giác BCD

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Hãy biểu thị mỗi vecto OM, vecto ON theo các vecto (ảnh 1)

Hãy biểu thị mỗi vecto \(\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} \) theo các vecto \(\overrightarrow i ,\overrightarrow j \).

\(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);

\(\overrightarrow {OM} = 5\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i + \frac{5}{2}\overrightarrow j \);

\(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i + 5\overrightarrow j \)\[\overrightarrow {ON} = - \frac{5}{2}\overrightarrow i + 2\overrightarrow j \];

\(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \)\(\overrightarrow {ON} = - 2\overrightarrow i - \frac{5}{2}\overrightarrow j \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?

\(\overrightarrow x \)(-1; 3); \(\overrightarrow y \left( {2; - \frac{1}{3}} \right)\) ; \(\overrightarrow z \left( { - \frac{2}{5};\frac{1}{5}} \right)\); \(\overrightarrow {\rm{w}} \)(4; -2).

Có 1 cặp;

Có 3 cặp;

Có 4 cặp;

Có 0 cặp.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?

3;

4;

5;

6.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:

có giá song song;

cùng phương;

có độ dài bằng nhau;

có giá trùng nhau.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;

Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;

Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;

Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ: Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ? (ảnh 1)

Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?

3;

2;

1;

0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = - 5\overrightarrow i + 6\overrightarrow j .\) Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)là:

\(\overrightarrow u \)(5; 6);

\(\overrightarrow u \)(-5; -6);

\(\overrightarrow u \)(6; -5);

\(\overrightarrow u \)(-5; 6).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B(1; 2) và C(3; -1). Độ dài \(\overrightarrow {BC} \) là:

5;

3;

\(\sqrt {13} \);

\(\sqrt {15} \).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

M(1; 2);

M(-1; 2);

M(1; -2);

M(-1; -2)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

Tam giác OMN là tam giác đều;

Tam giác OMN vuông cân tại M;

Tam giác OMN vuông cân tại N;

Tam giác OMN vuông cân tại O.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

C(0; 3);

C(-6; -5);

C(-12; -1);

C(0; 9).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow b \left( {4; - 1} \right)\) và các điểm M(-3x; -1), N(0; -2 + y). Tìm điều kiện của x và y để \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow b \).

x = 0, y = 0;

x = \(\frac{1}{3}\), y = \(\frac{4}{3}\);

x = 0, y = \(\frac{4}{3}\);

x = \(\frac{4}{3}\), y = 0.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {k - \frac{1}{3};5} \right)\), B(-2; 12) và

C\(\left( {\frac{2}{3};k - 2} \right)\). Giá trị dương của k thuộc khoảng nào dưới đây thì ba điểm A, B, C thẳng hàng.

(10; 12);

(-2; 0);

(14; 15);

(12; 14).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?

\(\overrightarrow a \left( {1; - 1} \right)\)\(\overrightarrow b \left( { - 1;1} \right)\).

\(\overrightarrow n \left( {1;1} \right)\)\(\overrightarrow k \left( {2;0} \right)\).

\(\overrightarrow u \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( {4;6} \right)\).

\(z\left( {a;b} \right)\)\[\overrightarrow t \left( { - b;a} \right)\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow a \left( { - 1; - 1} \right)\) và vecto \(\overrightarrow b \left( { - 1;0} \right)\) có số đo bằng:

90°.

0°.

135°.

45°.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BD} } \right) = {45^0}.\)

\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {45^0}\)\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = {a^2}.\)

\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} = {a^2}\sqrt 2 .\)

\(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD} = - {a^2}.\)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào thì hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc?

\(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 1;

\(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= - 1;

\(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 0;

a.b = -1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 3), B(0; 4) và C(2x – 1; 3x2). Tổng các giá trị của x thỏa mãn \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 2\)

\(\frac{{ - 2}}{3}\);

\(\frac{{ - 8}}{3}\);

\(\frac{{ - 5}}{3}\);

1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow u \left( {2;3x - 3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( { - 1; - 2} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {2\overrightarrow v } \right|\).

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

P(0; 13);

Q(1; -8);

H(2; 1);

K(3; 1).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack