30 câu hỏi
Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là;
{1;2}
[1;2)
(1;2]
(1;2)
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A=[4;9]
A=(4;9]
A= [4;9)
A=(4;9)
Tập hợp [0;4] [3;5] là:
Cho Tìm
Cho tập hợp . Khi đó tập hợp B là:
R
C {-2}
Cho hai tập
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
0 và 1
1
0
Không có
Tập hợp (0;)\(;4) bằng
R
Cho Khi đó A\B là:
[-2;5]
[-2;6]
(6;)
(-2; +)
Cho tập hợp Khi đó A\B là:
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào ?
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A={xR|x|1}?
Cho mệnh đề nào sau đây sai
BC=[2;3)
AC=(0;2]
AB=R∖{2}
BC=(0;+)
Cho A=[−4;7], B=(−;−2)(3;+). Khi đó AB:
[−4;−2)(3;7].
[−4;−2)(3;7).
Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai ?
A∖B = [−2;0]
B∖A = [4;5]
Cho A = {x R: x + 2 0}, B = {x R: 5 – x 0}. Khi đó A B là
[−2;5].
[−2;6].
[−5;2].
(−2;+).
Cho 2 tập hợp:, chọn mệnh đề sai
A ∩ B = (4;6)
B∖A = [−4;4]
Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?
Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây:
(-4;9)
(2;4)
Cho tập X = [−3;2). Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?
A = (−3;2].
B = (2;+∞)
C = (−;−3] (2;+)
D = (−;−3) [2;+).
Cho tập A = {}. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
Cho . Xác định tập X = A B.
X = [5;7)
X = (5;7)
X = (3;4)
X = [3;4).
Cho hai tập hợp A = [−2;3] và B = (1;+). Xác định
Cho biết [3;12)∖(−;a) = . Giá trị của a là:
a < 3
a 3
a < 12
a 12
Cho hai tập hợp A = (m−1;5) và B = (3;+). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A∖B =
m = 4
Cho A = [a; a+1) . Lựa chọn phương án đúng.
Cho hai tập hợp A =( −; m) và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A
Tìm m để
m > 1
m = 1
m 1
m 2
Cho hai tập hợp A = (−; m] và B = (2; +). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B = R.
m > 0
m 2
m 0
m > 2
Tìm m để





